Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Tím
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 12

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 12

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Câu 1. Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a3, tam giác ABC vuông cân tại ABC=a3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a334.                                 B. a332.   C. 3a334.                                         D. a336.

Câu 2. Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0.                                               B. a>0,b>0,c<0.

C. a>0,b<0,c>0.                                               D. a>0,b<0,c<0.

Câu 3. Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc khối đa diện nào?

A. {3;5}.                                          B. {5;3}.            C. {3;4}.                                D. {4;3}.

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, góc ở đỉnh bằng 900. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A. a3.                  B. a.                              C. 2a.                            D. a2.

Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log3(3a)3loga3a bằng

A. 1+log3a.         B. log3a.            C. log3a.               D. log3a1.

Câu 6. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2;2).                                          B. (;0).   C. (1;+).                    D. (0;2).

Câu 7. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a356.                                  B. a3106.          C. a3102.                                      D. a352.

Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a2 và mỗi mặt bên đều có diện tích bằng 4a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2a36.         B. 2a36.3.                               C. a363.                                    D. a36.

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log12(3x2)>log12(4x)

A. S=(23;3).                       B. S=(;32).     C. S=(23;32).                D. S=(32;4).

Câu 10. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f(x)=(x1)(x2)(x3)4. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

A. 3.                              B. 1.                              C. 4.                              D. 2.


Câu 11. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R{2} và có bảng biến thiên như sau:

 

Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f(x)

A. 4.                              B. 1.                              C. 2.                              D. 3.

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+e2)

A. y=2xx2+e2.                    B. y=2x(x2+e2)2.                       C. y=2x+2ex2+e2.            D. y=2x+2e(x2+e2)2.

Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác ABC vuông tại A,AB=2,AC=22BC=4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 82.                  B. 42.                  C. 22.                  D. 62.

Câu 14. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4πa2. Thể tích của khối cầu (S) bằng

A. 64πa33.                                     B. πa33.          C. 4πa33.                           D. 16πa33.

Câu 15.
Cho hàm số y=f(x) xác định liên tục trên đoạn [2;2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. min[2;2]f(x)=2.            B. min[2;2]f(x)=0.                                       C. min[2;2]f(x)=2.                                    D. min[2;2]f(x)=1.

Câu 16. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2+8x38

A. x=2.                        B. x=2.                     C. x=1.                        D. x=1.


Câu 17. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Hàm số đã cho là

A. y=x+2x1.                            B. y=x+2x1. C. y=x+2x+1.                        D. y=x3x1.

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x23x+4=9

A. 2.                              B. 3.                           C. 3.                              D. 4.

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y=x312x+2 trên đoạn [3;0] bằng

A. 16.                            B. 11.                            C. 2.                              D. 18.

Câu 20. Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?

 

A. 1.                              B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

Câu 21. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên Rf(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;1).                                     B. (;2).           C. (1;+).       D. (2;+).

Câu 22. Biết biểu thức 5x33x2x(x>0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là xα. Khi đó, giá trị của α bằng

A. 3110.   B. 2330.   C. 5330.   D. 3715.

Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành

A. mặt nón.                        B. hình nón.                       C. hình trụ                         D. hình cầu.

Câu 24. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R=3. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P) bằng 1. Chu vi đường tròn (C) bằng

A. 4π.                         B. 8π.                         C. 22π.             D. 42π.

Câu 25. Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logabc=logablogac. B. logab=logcalogcb.

C. loga(bc)=logab+logac.            D. logabα=αlogab.

Câu 26. Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới?


A. y=x33x1.    B. y=x4+3x21.                                   C. y=x42x21.                                          D. y=x3+3x1.

Câu 27. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành

A. lăng trụ.                        B. mặt trụ.                         C. hình trụ.                        D. khối trụ.

Câu 28. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và bán kính đáy bằng a. chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A. 3a.                            B. 4a.                            C. 2a.                            D. 6a.

Câu 29. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 5.                              B. 2.                              C. 0.                              D. 1.

Câu 30. Tập xác định của hàm số y=(x2+3x4)π

A. (;4)(1;+).                      B. (4;1).                   C. R{4;1}.        D. R.

Câu 31. Tất cả giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x2+mx+1x+m đạt cực tiểu tại điểm x=2

A. m=1;m=3.   B. m=3.                   C. m=1.                   D. m=1;m=3.

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA=a6SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60O. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng

A. 4a2.                B. 8a2.                C. a2.                  D. 2a2.

Câu 33.  Biết đồ thị của hàm số y=(2m1)x+3xm+1 (m là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và A(4;7). Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho AI=5

A. 425.         B. 2.                              C. 325.         D. 255.

Câu 34. Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)

A. 9.236.000 đồng.       B. 9.316.948 đồng.       C. 9.970.000 đồng.       D. 9.971.000 đồng.

Câu 35. Cho a,b là hai số thực khác 0 thỏa mãn (164)a2+4ab=(3256)3a210ab. Tỉ số ba bằng

A. 7621    B. 763          C. 214         D. 421

Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a¸M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng(ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a3316                             B. 3a3316         C. 3a338                                          D. a338

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x33x+1+m=0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. m(3;1)                                 B. m(1;3)      C. m(2;2)                          D. m(1;3)

Câu 38.  Biết giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+4xm trên đoạn [1;3] bằng 10. Giá trị của tham số m

A. m=6                    B. m=7                    C. m=3                       D. m=15

Câu 39. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x3mx2(m6)x+1 đồng biến trên khoảng (0;4)

A. m3                     B. 3m6              C. m6                     D. m<3

Câu 40. Cho hàm số f(x) nghịch biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=e3x22x3f(x) trên đoạn [0;1] bằng

A. f(0)                           B. ef(1)                      C. f(1)                           D. 1f(0)

Câu 41. Cho a,b,c là các số nguyên dương. Giả sử log18(2430)=alog183+blog185+c. Giá trị của biểu thức 3a+b+1 bằng

A. 9                               B. 11                             C. 1                               D. 7

Câu 42. Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 8a. Một mặt phẳng (α) song song với trục cà cách trục của hình trụ này một khoảng bằng 3a, đồng thời (α) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 40πa2              B. 30πa2               C. 60πa2              D. 80πa2

Câu 43. Đặt S=(a;b) là tập nghiệm của bất phương trình 3log2(x+3)3log2(x+7)3log2(2x)3. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng:

A. 2                            B. 3                            C. 2                               D. 3

Câu 44. Biết phương trình 9x2.12x16x=0 có một nghiệm dạng x=loga4(b+c), với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a+2b+3c bằng

A. 9.                              B. 2.                              C. 8.                              D. 11.

Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng AA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng

A. 3a38.  B. a332.                                  C. a38.     D. a334.

Câu 46. Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng BC=4km. Trên bờ biển d người ta xây một nhà máy điện tại vị trí A. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt một trụ điện ở vị trí S trên bờ biển (như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ B đến A là 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km dây điện dưới nước là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất?

 

A. 16km.                                       B. 3km.          C. 4km.        D. 13km.

Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h,r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số hr bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất?

A. hr=2.       B. hr=6.        C. hr=8.       D. hr=3.

Câu 48. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log0,02(log2(3x+1))>log0,02m có nghiệm với mọi số thực âm là

A. m<2.                      B. m1.                    C. 0<m<1.                D. m>1.

Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA=a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC;M,N lần lượt là trung điểm của SBSC. Thể tích của khối tứ diện AMNG bằng

A. a338.                                  B. 33a316.         C. 33a38.                                          D. 93a316.

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=x2x1 tại hai điểm phân biệt A,B sao cho OA2+OB2=8?

A. 0.                              B. 2.                              C. 1.                              D. 3.


Lời giải chi tiết

1. A

2. D

3. C

4. D

5. C

6. B

7. B

8. D

9. C

10. D

11. C

12. A

13. B

14. C

15. C

16. A

17. B

18. C

19. D

20. C

21. D

22. B

23. B

24. D

25. B

26. D

27. C

28. B

29. A

30. A

31. C

32. C

33.A

34. B

35. C

36. A

37. A

38. A

39. A

40. D

41. B

42. D

43. A

44. D

45. A

46. D

47. B

48. B

49. A

50. B

 

Câu 1 

Phương pháp:

- Áp dụng định lí Pytago tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông cân ABC, từ đó tính diện tích ΔABC.

- Thể tích khối chóp V=13S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao hình chóp

Cách giải:

 

Xét tam giác ABC vuông cân tại A ta có

AB2+AC2=BC22AB2=(a3)2AB2=3a22.

AB=a62=ACSΔABC=12AB.AC=3a24.

Vậy thể tích khối chóp S.ABCVS.ABC=13.SA.SΔABC=13.a3.3a24=a334.

Chọn A.

Câu 2 

Phương pháp:

Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c(a0).

- Đồ thị có nhánh cuối cùng đi lên (xuống) suy ra a>0(a<0).

- Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên (dưới) trục hoành suy ra c>0(c<0).

- Hàm số có 3 (1) điểm cực trị suy ra ab<0 (ab0).

Cách giải:

Từ hình vẽ ta thấy:

- Nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên a>0.

- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm dưới trục hoành nên c<0.

- Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab<0b<0 (vì a>0)

Vậy a>0,b<0,c<0.

Chọn D.

Câu 3 

Phương pháp:

Sử dụng: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi thỏa mãn

+ Các mặt của nó là các đa giác đều p cạnh.

+ Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p;q}.

Cách giải:

Hình bát diện đều có các mặt là tam giác đều nên p=3 và mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 mặt nên q=4.

Vậy khối bát diện đều là khối đa diện {3;4}.

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

Sử dụng định lý Pytago để tính độ dài đường sinh của hình nón.

Cách giải:

 

Đường kính đáy là AB=2a.

Tam giác SAB vuông cân tại S, ta có SA2+SB2=AB2SA2+SA2=(2a)2.

2SA2=4a2SA=a2.

Vậy đường sinh của hình nón là l=a2.

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:

Sử dụng công thức : loga(bc)=logab+logac,logabα=αlogab với 0<a1;b,c>0.

Cách giải:

Với a>0,a1 ta có:

log3(3a)3loga3a=log33+log3aloga(3a)3=1+log3alogaa=1+log3a1=log3a

Chọn C.

Câu 6 

Phương pháp:

Quan sát đồ thị hàm số để tìm khoảng nghịch biến: Trên khoảng (a;b) quan sát từ trái qua phải, đồ thị hàm số đi xuống thì hàm số nghịch biến trên (a;b).

Cách giải:

Từ đồ thị hàm số ta thấy với x(;0) thì đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên (;0).

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

- Xác định đường cao của khối chóp đều.

- Sử dụng định lí Pytago để tính chiều cao của khối chóp.

- Thể tích khối chóp V=13S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao hình chóp.

Cách giải:

 

Hình chóp tứ giác đều S.ABCDO là tâm của hình vuông ABCDSO(ABCD).

Theo bài ra ta có : AB=a;SA=a3.

Hình vuông ABCD cạnh aAC=AB2=a2 OA=AC2=a22.

Xét tam giác SAO vuông tại O ta có SO=SA2AO2 =(a3)2(a22)2=a102.

Vậy thể tích khối chóp là VS.ABCD=13SO.SABCD=13.SO.AB2=13.a102.a2=a3106.

Chọn B.

Câu 8

Phương pháp:

- Diện tích hình chữ nhật bằng tích chiều dài và chiều rộng, dựa vào đó tính chiều cao của lăng trụ.

-  Thể tích lăng trụ V=S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao lăng trụ.

Cách giải:

 

Các mặt bên của hình lăng trụ tam giác đều là hình chữ nhật.

Xét hình chữ nhật ABBA ta có SABBA=AB.AA 4a2=a2.AAAA=2a2.

Diện tích đáy SΔABC=AB234=(a2)2.34=a232 (Do tam giác ABC đều).

Vậy thể tích khối lăng trụ là V=AA.SΔABC=2a2.a232=a36.

Chọn D.

Câu 9 

Phương pháp:

Giải bất phương trình dạng logaf(x)>logag(x)0<f(x)<g(x)  (với 0<a<1)

Cách giải:

Ta có: log12(3x2)>log12(4x)

0<3x2<4x{3x2>04x<6{x>23x<32.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S=(23;32).

Chọn C.

Chú ý: Khi giải phương trình hoặc bất phương trình lôgarit cần phải đặc biệt chú ý đến điều kiện xác định của phương trình.

Câu 10

Phương pháp:

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)f(x) là đa thức là số nghiệm bội lẻ của phương trình f(x)=0.

Cách giải:

Xét f(x)=0(x1)(x2)(x3)4=0[x=1x=2x=3.

Trong các nghiệm trên có x=3 là nghiệm bội chẵn nên không phải cực trị.

Vậy hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị x=1,x=2.

Chọn D.

Câu 11

Phương pháp:

Cho hàm số y=f(x) (C) xác định trên D.

Đường thẳng y=y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) nếu 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn

limx+f(x)=y0; limxf(x)=y0.

Đường thẳng x=x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) nếu 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn

limxx+0f(x)=;limxx+0f(x)=+; limxx0f(x)=+; limxx0f(x)= .

Cách giải:

Từ BBT ta thấy limx±f(x)=1 nên y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x).

limx2f(x)=+;limx2+f(x)= nên x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x).

Vậy đồ thị hàm số y=f(x) có hai đường tiệm cận.

Chọn C.

Câu 12 

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm: (lnu)=uu.

Cách giải:

Ta có y=(ln(x2+e2))=(x2+e2)x2+e2=2xx2+e2.

Chọn A.

Câu 13 

Phương pháp:

- Tính diện tích đáy, sử dụng công thức diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông.

- Áp dụng định lí Pytago để tính chiều cao của khối lăng trụ.

- Thể tích lăng trụ V=S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao lăng trụ.

Cách giải:

 

Tam giác ABC vuông tại A nên SΔABC=12AB.AC=12.2.22=22.

Xét tam giác ABC vuông tại A ta có BC=AB2+AC2=22+(22)2=23.

Xét tam giác BBC vuông tại B ta có BB=BC2BC2=42(23)2=2.

Vậy thể tích khối lăng trụ là V=BB.SΔABC=2.22=42.

Chọn B.

Câu 14

Phương pháp:

- Mặt cầu có bán kính R thì có diện tích S=4πR2, từ đó tính bán kính R.

- Thay vào công thức V=43πR3 tính thể tích khối cầu.

Cách giải:

Gọi R là bán kính mặt cầu ta có S=4πR2=4πa2R=a.

Vậy thể tích khối cầu là V=43πa3.

Chọn C.

Câu 15

Phương pháp:

Quan sát đồ thị hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;2].

Cách giải:

Trên đoạn [2;2] ta thấy điểm thấp nhất của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ (2;2) nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;2]2, đạt được khi [x=2x=1.

Chọn C.

Câu 16 

Phương pháp:

Đường thẳng x=x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) nếu 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn : limxx+0f(x)=;limxx+0f(x)=+; limxx0f(x)=+; limxx0f(x)= .

Cách giải:

TXĐ: D=R{2}.

Sử dụng MTCT ta có: limx2+y=limx2+x2+8x38=+.

 

Vậy đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x3+8x38.

Chọn A.

Câu 17 

Phương pháp:

- Quan sát BBT xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số, từ đó loại đáp án: Đồ thị hàm số y=ax+bcx+dy=ac là tiệm cận ngang và x=dc  là tiệm cận đứng.

Cách giải:

Từ BBT ta có {limx±=1limx1+=+ nên y=1 là tiệm cận ngang và x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Từ các đáp án ta thấy đồ thị hàm số y=x+2x1y=1 là tiệm cận ngang và x=1 là tiệm cận đứng.

Chọn B.

Câu 18 

Phương pháp:

Giải phương trình mũ dạng af(x)=ag(x)f(x)=g(x)(0<a1).

Cách giải:

Ta có

3x23x+4=9x23x+4=2x23x+2=0[x=1x=2

Tổng các nghiệm của phương trình là 2+1=3.

Chọn C.

Câu 19

Phương pháp:

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) trên [a;b]D (D là TXĐ của hàm số).

- Tính f(x), giải phương trình f(x)=0 tìm được các nghiệm xi[a;b] và các giá trị xj làm cho f(x) không xác định

- Tính f(xi),f(xj),f(a),f(b)

- Khi đó max[a;b]f(x)=max{f(xi),f(xj),f(a),f(b)}min[a;b]f(x)=min{f(xi),f(xj),f(a),f(b)}

Cách giải:

Đặt y=f(x)=x312x+2

TXĐ: D=R. Ta có [3;0]R.

Xét f(x)=03x212=0[x=2[3;0]x=2[3;0]

Ta có f(0)=2;f(3)=11;f(2)=18.

Vậy max[3;0]f(x)=f(2)=18.

Chọn D.

Câu 20 

Phương pháp:

Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H)

Cách giải:

Quan sát hình vẽ ta thấy có hình 1 không phải hình đa diện.

Ba hình còn lại đều là hình đa diện.

Chọn C.

Câu 21 

Phương pháp:

Quan sát đồ thị hàm số y=f(x)

Nếu đồ thị hàm số f(x)nằm phía trên trục hoành thì f(x)>0 hay hàm số y=f(x) đồng biến

Nếu đồ thị hàm số f(x)nằm phía dưới trục hoành thì f(x)>0 hay hàm số y=f(x) nghịch biến

Cách giải:

Từ hình vẽ ta thấy trên khoảng (2;+) thì đồ thị hàm số f(x) nằm phía trên trục hoành nên f(x)>0 hay hàm số y=f(x) đồng biến.

Chọn D.

Câu 22

Phương pháp:

Sử dụng công thức nam=amn,am.an=am+n(a>0)

Cách giải:

Ta có:

5x33x2x=5x33x2.x12=5x33x52=5x3x52:3=5x3x56=5x3+56=5x236=x236.15=x2330  

Vậy α=2330.

Chọn B.

Câu 23 

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa hình nón tròn xoay.

Cách giải:

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành hình nón.

 

Chọn B.

Câu 24 

Phương pháp:

- Sử dụng định lý Pytago để tính bán kính r của đường tròn giao tuyến.

- Chu vi đường tròn bán kính rC=2πr.

Cách giải:

 

Theo bài ra ta có OA=R=3,OH=d(O;(P))=1.

Xét tam giác OHA vuông tại H thì HA=OA2OH2=3212=22.

Vậy chu vi đường tròn cần tìm là C=2π.HA=2π.22=42π.

Chọn D.

Câu 25

Phương pháp:

Sử dụng các công thức với a,b,c dương và khác 1.

logabc=logablogacloga(bc)=logab+logaclogabα=αlogablogab=logcblogca

Cách giải:

logab=logcblogca nên câu B sai.

Chọn B.

Câu 26 

Phương pháp:

- Sử dụng dạng đồ thị nhận biết hàm số đa thức bậc ba y=ax3+bx2+cx+d(a0) hay bậc bốn trùng phương y=ax4+bx2+c(a0).

- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị suy ra dấu của hệ số a.

Cách giải:

Từ hình vẽ ta suy ra đồ thị của hàm đa thức bậc ba nên loại B và C.

Vì từ đồ thị hàm số ta thấy nhánh cuối cùng của đồ thị đi xuống nên a<0, do đó loại đáp án A.

Vậy chỉ có hàm số y=x3+3x1 thỏa mãn.

Chọn D.

Câu 27

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa hình trụ tròn xoay.

Cách giải:

Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành hình trụ có chiều cao AB và bán kính đáy là AD.

 

Chọn C.

Câu 28 

Phương pháp:

Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thì có diện tích toàn phần là Stp=2πrh+2πr2.

Cách giải:

Gọi h là chiều cao hình trụ

Ta có Stp=2πrh+2πr2

10πa2=2πa.h+2πa22πah=8πa2h=4a

Chọn B.

Câu 29 

Phương pháp:

Quan sát BBT để tìm giá trị cực đại của hàm số.

Cách giải:

Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=2 và giá trị cực đại là y=5.

Chọn A.

Chú ý: Phân biệt điểm cực trị và giá trị cực trị của hàm số.

Câu 30 

Phương pháp::

Hàm số (f(x))α với α không là số nguyên xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x)>0.

Cách giải:

Hàm số y=(x2+3x4)ππZ.

ĐK: x2+3x4>0[x>1x<4.

TXĐ: D=(;4)(1;+).

Chọn A.

Câu 31 

Phương pháp:

Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=x0 khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x0{f(x0)=0f(x0)>0.

Cách giải:

TXĐ: D=R{m}.

Ta có

y=(2x+m)(x+m)(x2+mx+1)(x+m)2=2x2+2mx+mx+m2x2mx1(x+m)2=x2+2mx+m21(x+m)2

Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu tại x=2 là:

y(2)=022+2m.2+m21(2+m)2=0{m2+4m+3=0m2[m=1m=3

Với m=3 ta có y=x26x+8(x3)2=0[x=2x=4.

Lại có

y=(2x6)(x3)22(x3)(x26x+8)(x3)4=(2x6)(x3)2(x26x+8)(x3)3=2(x3)3

y(2)=2<0 nên x=2 là điểm cực đại của hàm số. Hay m=3 không thỏa mãn.

Với m=1 ta có y=x22x(x1)2=0[x=0x=2.

Lại có

y=(2x2)(x1)22(x1)(x22x)(x1)4=(2x2)(x1)2(x22x)(x1)4=2(x1)4

y(2)=2>0 nên x=2 là điểm cực tiểu của hàm số (thỏa mãn).

Vậy m=1 thỏa mãn đề bài.

Chọn C.

Câu 32

Phương pháp:

- Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm cách đều tất cả các đỉnh của khối chóp.

- Xác định góc giữa SC(ABCD) là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên (ABCD).

- Tính toán bán kính mặt cầu ngoại tiếp dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Cách giải:

 

Ta có {BCSABCABBC(SAB)BCSB hay ^SBC=900

Lại có {CDSACDADCD(SAD)CDSD hay ^SDC=900

SA(ABCD)SAAC hay ^SAC=900

Từ đó ba đỉnh A,B,D cùng nhìn cạnh SC dưới một góc vuông A,B,D thuộc mặt cầu đường kính SC, do đó trung điểm I của  SC cách đều 5 điểm S,A,B,C,D.

Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R=SC2

Ta có AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) nên (SC;(ABCD))=(SC;AC)=SCA=600.

Xét tam giác SAC vuông tại ASC=SAsinSCA=a6sin600=a6:32=2a2.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R=SC2=a2.

Chọn C.

Câu 33 

Phương pháp:

- Đồ thị hàm số y=ax+bcx+dy=ac là đường tiệm cận ngang và x=dc làm tiệm cận đứng.

- Từ đó sử dụng AI=(xIxA)2+(yIyA)2 để tìm m.

Cách giải:

Điều kiện: xm1.

Để đồ thị hàm số có tiệm cận thì (2m1)(m+1)302m2+3m40 (luôn đúng).

Ta có:

Đường thẳng x=m1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Đường thẳng y=2m1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Suy ra, giao điểm của hai tiệm cận là I(m1;2m1).

Theo bài ra ta có

AI=5AI2=25(m14)2+(2m17)2=25(m5)2+(2m8)2=255m242m+64=0[m=325m=2

Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn là 2+325=425.

Chọn A.

Câu 34 

Phương pháp:

Sử dụng bài toán trả góp

Số tiền còn lại sau tháng thứ nSn=a(1+r)nm(1+r)n1r với a là số tiền nợ ban đầu, r là lãi suất, m là số tiền trả hàng tháng.

Để trả hết nợ thì Sn=0 từ đó ta tìm ra m.

Cách giải:

Số tiền ông An còn nợ là 200 triệu đồng

Số tiền còn lại sau tháng thứ nSn=a(1+r)nm(1+r)n1r

S24=200(1+0,75%)24m.(1+0,75%)2410,75%

Để trả hết nợ sau 2 năm =24 tháng thì S24=0

Hay 200(1+0,75%)24m.(1+0,75%)2410,75%=0m=0,75%.200.(1+0,75%)24(1+0,75%)241=9,316948

Vậy hàng tháng ông An phải trả 9137000 đồng thì sau hai năm ông An hết nợ

Chọn B.

Câu 35 

Phương pháp:

Đưa phương trình về dạng cùng cơ số: af(x)=ag(x)f(x)=g(x)(0<a1).

Cách giải:

Ta có:

(164)a2+4ab=(3256)3a210ab64a24ab=2563a210ab3(43)a24ab=(44)3a210ab343a212ab=412a240ab33a212ab=12a240ab321a24ab=021a4b=0(doa>0)21a=4bba=214

Vậy ba=214.

Chọn C.

Câu 36 

Phương pháp::

- Thể tích khối chóp V=13S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao hình chóp

- Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q): {(P)(Q)=ad1a;d1(P)d2a;d2(Q) thì góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q) là góc giữa hai đường thẳng d1;d2.

- Tính toán dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn

Cách giải:

 

Vì tam giác ABC đều có AM là đường trung tuyến nên AM cũng là đường cao

Ta có {BCAMBCSHBC(SAM)BCSM.

Ta có {(SBC)(ABC)=BCAMBC,AM(ABC)SMBC,SM(SBC) nên góc giữa (SBC)(ABC) là góc giữa AMSM, hay SMA=600

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AM=a32AH=HM=AM2=a34.

Xét tam giác SHM vuông tại M ta có SH=HM.tanSMA=a34.tan600=a34.3=3a4.

Diện tích đáy SΔABC=a234 (do ΔABC đều cạnh a).

Vậy thể tích khối chóp là VS.ABC=13SH.SΔABC =13.3a4.a234=a3316.

Chọn A.

Câu 37 

Phương pháp:

- Cô lập m, đưa về sự tương giao của hai đồ thị hàm số: Số nghiệm của phương trình f(x)=g(x) chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x);y=g(x).

- Lập BBT của hàm số không chứa m, từ đó tìm điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Cách giải:

TXĐ: D=R

Ta có x33x+1+m=0m=x3+3x1().

Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x1 và đường thẳng y=m song song với trục hoành.

Xét hàm số y=x3+3x1y=3x2+3=0[x=1y=1x=1y=3.

BBT :

 

Từ BBT ta thấy đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3+3x1 tại 3 điểm phân biệt khi 3<m<1 hay m(3;1).

Chọn A.

Câu 38 

Phương pháp:

- Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) trên [a;b]D theo m.

+ Tính f(x), giải phương trình f(x)=0 tìm được các nghiệm xi[a;b] và các giá trị xj làm cho f(x) không xác định

+ Tính f(xi),f(xj),f(a),f(b)

+ Khi đó max[a;b]f(x)=max{f(xi),f(xj),f(a),f(b)}min[a;b]f(x)=min{f(xi),f(xj),f(a),f(b)}.

- Giải phương trình max[1;3]f(x)=10 tìm m.

Cách giải:

TXĐ : D=R.

Ta có y=2x+4=0x=2[1;3].

Ta có y(1)=5m;y(2)=4my(3)=3m.

4m>3m>5m nên max[1;3]y=4m=10m=6.

Vậy m=6.

Chọn A.

Câu 39 

Phương pháp:

- Hàm số y=f(x)f(x)0 với x(a;b) thì đồng biến trên (a;b).

- Từ đó cô lập m để đưa về dạng mg(x)a(a;b)mmin[a;b]g(x), lập BBT của hàm g(x) trên (a;b) sau đó suy ra m.

Cách giải:

TXĐ: D=R. Ta có: y=3x22mxm+6.

Để hàm số đồng biến trên (0;4) thì y0x(0;4) hay 3x22mxm+60,x(0;4)

m(2x+1)3x2+6 m3x2+62x+1 (*) (vì x(0;4)2x+1>0)

Xét hàm số g(x)=3x2+62x+1;x(0;4)

Ta có g(x)=6x(2x+1)2(3x2+6)(2x+1)2=6x2+6x12(2x+1)2

Giải phương trình g(x)=06x2+6x12=0[x=1[0;4]x=2[0;4].

Ta có BBT:

 

Từ BBT ta có min[0;4]g(x)=g(1)=3, do đó ()m3.

Chọn A.

Câu 40 

Phương pháp:

- Tính đạo hàm hàm số g(x), đánh giá và sử dụng giả thiết chứng minh g(x)>0.

- Nếu hàm số y=f(x) đồng biến trên [a;b] thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [a;b]f(a).

Cách giải:

TXĐ : D=R.

Ta có g(x)=(6x6x2)e3x22x3f(x)

f(x) nghịch biến trên R nên f(x)0 với mọi xR f(x)0xR.

Lại có (6x6x2)e3x22x30x[0;1], do đó g(x)0 xR và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

Hàm số y=g(x) đồng biến trên (0;1).

Vậy min[0;1]g(x)=g(0)=e0f(0)=1f(0).

Chọn D.

Câu 41

Phương pháp:

Sử dụng các công thức (giả sử các biểu thức là có nghĩa).

loga(bc)=logab+logaclogabn=nlogab

Cách giải:

Ta có :

log182430=log18(33.5.18)=log1833+log185+log1818=3log183+log185+1a=3,b=1,c=1.

Vậy 3a+b+1=3.3+1+1=11.

Chọn B.

Câu 42 

Phương pháp:

- Gọi H là trung điểm của AB  OH là khoảng cách từ OO đến (α)  OH.

- Áp dụng định lí Pytago tính bán kính đáy của hình trụ.

- Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy RSxq=2πRh.

Cách giải:

 

Gọi H là trung điểm của AB  OH là khoảng cách từ OO đến (α) OH=3a.

ABCD là hình vuông nên AB=BC=OO=8a=h .

BH=AB2=4a (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

Xét tam giác OBH vuông tại H nên OB=BH2+OH2=16a2+9a2=5a=R.

Vậy diện tích xung quanh hình trụ là : Sxq=2πRh=2π.5a.8a=80πa2.

Chọn D.

Câu 43 

Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ của phương trình.

- Biến đổi bất phương trình đã cho về cùng cơ số, sử dụng các công thức

logabm=mlogablogax+logay=loga(xy)

(Giả sử các biểu thức có nghĩa).

- Giải bất phương trình dạng logaf(x)logag(x){a>10<f(x)g(x).

Cách giải:

Ta có : 3log2(x+3)3log2(x+7)3log2(2x)3

ĐKXĐ: {x+3>0(x+7)3>0(2x)3>0{x>3x>7x<23<x<2.

Khi đó ta có:

3log2(x+3)3log2(x+7)3log2(2x)33log2(x+3)33log2(x+7)3log2(2x)log2(x+3)1log2(x+7)log2(2x)log2(x+3)+log2(2x)log2(x+7)+1log2[(x+3)(2x)]log2[2(x+7)](x+3)(2x)2(x+7)x2x+62x+14 

x2+3x+80  (luôn đúng)

Kết hợp với ĐK ta được 3<x<2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(3;2).

các giá trị nguyên thuộc S2;1;0;1, chúng có tổng bằng : (2)+(1)+0+1=2.

Chọn A.

Câu 44

Phương pháp:

- Chia cả hai vế của bất phương trình cho 16x>0.

- Đặt ẩn phụ t=(34)x, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t.

- Giải phương trình tìm t, từ đó tìm x.

Cách giải:

Chia cả hai vế của bpt cho 16x>0 ta được :

(916)x2.(1216)x1=0(34)2x2.(34)x1=0

Dặt t=(34)x>0 ta được: t22t1=0[t=1+2(TM)t=12(KTM)

Suy ra (34)x=1+2x=log34(1+2)

a=3,b=1,c=2.

Vậy a+2b+3c=3+2.1+3.2=11.

Chọn D.

Câu 45 

Phương pháp:

- Xác định góc giữa AA(ABC) là góc giữa AA và hình chiếu của AA lên (ABC).

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của lăng trụ.

- Thể tích khối lăng trụ V=Bh  với B,h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ.

Cách giải:

 

Gọi H là trung điểm của AB AH(ABC).

AH là hình chiếu vuông góc của AA lên (ABC).

(AA;(ABC))=(AA;AH)=AAH=600.

Xét tam giác vuông AAH ta có : AH=AHtanAAH=AB2tan600=a32.

Diện tích đáy SABC=a234  (do ΔABC đều cạnh a).

Vậy thể tích khối lăng trụ là : V=SABC.AH=a234.a32=3a38.

Chọn A.

Câu 46 

Phương pháp:

- Đặt SA=x, lập hàm số chi phí lắp đặt f(x) theo biến x.

- Tìm GTNN của hàm số f(x) và kết luận.

Cách giải:

Đặt SA=x(0x16)BS=16x

Tam giác CBS vuông tại B nên CS=42+(16x)2=x232x+272

Khi đó :

+) Chi phí lắp đặt trên đất liền là 12x (triệu)

+) Chi phí lắp đặt dưới nước là 20x232x+272 (triệu)

Tổng chi phí lắp đặt là : f(x)=12x+20x232x+272

f(x)=12+20.2x322x232x+272=12+20(x16)x232x+272=12x232x+272+20(x16)x232x+272f(x)=012x232x+272+20(x16)=012x232x+272=20(x16){20(x16)0144(x232x+272)=400(x16)2{x16256x28192x+63232=0{x16[x=19x=13x=13

BBT :

 

Từ BBT ta thấy hàm số f(x) đạt GTNN bằng 256 khi x=13.

Vậy SA=13(km).

Chọn D.

Câu 47 

Phương pháp:

- Từ công thức tính thể tích V=πr2h, rút h theo rV.

- Lập hàm số biểu thị chi phí sản xuất thùng f(r) và tìm GTNN của f(r).

Cách giải:

Ta có : V=πr2hh=Vπr2.

Gọi A là chi phí làm đáy và nắp thì A3 là chi phí làm mặt xung quanh.

Diện tích đáy Sday=πr2

Diện tích xung quanh Sxq=2πrh=2πr.Vπr2=2Vr

+) Chi phí làm đáy và nắp là : A.2Sday=2Aπr2  

+) Chi phí làm mặt xung quanh là : A3.Sxq=A3.2Vr=2AV3r

Tổng chi phí làm thùng là f(r)=2Aπr2+2AV3r=2A(πr2+V3r)

Ap dụng BĐT Cô si ta có :

πr2+V3r=πr2+V6r+V6r33πr2.V6r.V6r=33πV236f(r)2A.33πV236=6A3πV236minf(r)=6A3πV236

Dấu = xảy ra khi πr2=V6rV=6πr3

V=πr2h6πr3=πr2hh=6rhr=6.

Chọn B.

Câu 48 

Phương pháp:

- Giải bất phương trình đã cho tìm tập nghiệm S.

- Bất phương trình  có nghiệm với mọi số thực âm nghĩa là mọi số âm đều là nghiệm của bất phương trình. Điều này tương đương (;0)S.

Cách giải:

ĐKXĐ: {3x+1>0log2(3x+1)>0m>0m>0.

Với m>0 ta có :

log0,02(log2(3x+1))>log0,02mlog2(3x+1)<m3x+1<2m3x<2m1x<log3(2m1)

Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S=(;log3(2m1)).

Bất phương trình có nghiệm với mọi số thực âm, nghĩa là mọi số âm đều là nghiệm của bất phương trình.

Điều này tương đương (;0)S.

(;0)(;log3(2m1))0log3(2m1)2m112m2m1

Chọn B.

Câu 49 

Phương pháp:

Gọi E là trung điểm của BC.

- Tính thể tích khối chóp S.ABC.

- Tính tỉ số thể tích các khối chóp A.MNEA.CBS, từ đó suy ra VAMNE .

- Tính tỉ số VAMNGVAMNE, từ đó suy ra thể tích VAMNG.

Cách giải:

 

Gọi E là trung điểm của BC.

Ta có : ΔMNE đồng dạng ΔCBS theo tỉ số 12.

SMNESCBS=(12)2=14

VA.MNEVA.CBS=13SMNE.d(A,(MNE))13SCBS.d(A,(CBS))=SMNESCBS=14VAMNE=14VA.CBS=14VS.ABC

VS.ABC=13SABC.SA=13.(3a)234.a=3a334

VAMNE=14.3a334=3a3316

Lại có : VAMNGVAMNE=AMAM.ANAN.AGAE=23 VAMNG=23VAMNE=23.3a3316=a338.

Chọn A.

Câu 50

Phương pháp:

- Xét phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm.

- Tìm giao điểm A,B, từ đó thay vào đẳng thức bài cho tìm m.

Chú ý định lý Viet cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0{x1+x2=bax1x2=ca

Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm :

x2x1=x+m(DK:x1)x2=(x1)(x+m)x2=x2+(m+1)xmx2mx+m2=0()

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt

phương trình () có hai nghiệm phân biệt khác 1

{Δ=m24(m2)>012m.1+m20 {m24m+8>0,m10

Do đó với mọi m thì đường thẳng y=x+m luôn cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt A,B với A(x1;x1+m),B(x2;x2+m)x1,x2 thỏa mãn {x1+x2=mx1x2=m2  (định lí Vi-ét).

Ta có :

OA=x21+(x1+m)2;OB=x22+(x2+m)2OA2+OB2=8x21+(x1+m)2+x22+(x2+m)2=82x21+2x212mx12mx2+2m2=82(x21+x22)2m(x1+x2)+m2=82[(x1+x2)22x1x2]2m(x1+x2)+m2=82[m22(m2)]2m.m+m2=82m24m+82m2+m2=8m24m=0[m=0m=4

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.

Chọn B.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về nước uống và vai trò của nó trong đời sống con người. Các loại nước uống phổ biến như nước khoáng, nước giải khát, nước ép hoa quả, nước ngọt và nước lọc. Tác dụng của nước uống đối với sức khỏe con người bao gồm cung cấp năng lượng, giảm cân, tốt cho da và giảm nguy cơ mắc bệnh. Thói quen uống nước hợp lý bao gồm đo lường lượng nước cần uống hàng ngày, chọn lựa nước uống phù hợp và uống nước đúng cách.

Giới thiệu về gia vị và tầm quan trọng trong ẩm thực và đời sống. Loại gia vị thông dụng và cách sử dụng. Tác dụng của gia vị trong chế biến thực phẩm và sức khỏe con người. Cách lựa chọn và bảo quản gia vị để đảm bảo chất lượng và độ tươi mới.

Khái niệm về điểm mặn và ảnh hưởng của nó trong hóa học. Điểm mặn là nồng độ muối trong dung dịch, ảnh hưởng đến tính chất dung dịch và quá trình hóa học. Việc hiểu về điểm mặn là cơ sở quan trọng để nắm vững các khái niệm và ứng dụng trong hóa học.

Khái niệm về cân bằng vị

Khái niệm về hương vị: Định nghĩa và cách cảm nhận hương vị. Hương vị là trạng thái cảm nhận của vị giác, nhận biết và đánh giá các thành phần hương vị của thực phẩm.

Khái niệm về làm chín thực phẩm

Khái niệm ướp thịt

Khái niệm về rau củ và các loại rau củ thông dụng

Khái niệm về chất phụ gia, vai trò và quy định an toàn

Khái niệm về muối biển

Xem thêm...
×