Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 12

Đề bài

Câu 1 . Tìm tọa độ điểm M của đồ thị hàm số y=x3+3x4 và đường thẳng y=2x4

A. M(0;4)

B. M(3;0)

C. M(1;6)

D. M(1;0)

Câu 2 . Tìm số nghiệm thực của phương trình log2(x+1)+log2(x1)=0

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 3 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f(x)=(m23)x2mlnx đạt cực tiểu tại điểm x0=1

A. m=3;m=1

B. m=3,m=1

C. m=3

D. m=1

Câu 4 . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x.e2x trên đoạn [1;1]. Tính tích ab

A. 1

B.  12e

C. 12e

D. 1

Câu 5 . Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1=21 ?

A. x0=log921

B. x0=log218

C. x0=log213

D. xo=log97

Câu 6 . Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng bán kính đường tròn đáy. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A. 60π

B. 80π

C. 100π

D. 120π  

Câu 7 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y=x+3x+1

B. y=x2x+1

C. y=x+2x1

D. y=x+2x+1

Câu 8 : Cho m, n là các số thực tùy ý và a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. am.an=am.n

B. am+an=am+n

C. amn=aman

D. am.n=amn

Câu 9 : Tính đạo hàm y’ cuat hàm số y=7x+3

A. y=7x+3

B. y=7x+2ln7

C. y=7x+3ln7

D. y=7xln7

Câu 10 : Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+x1x+1

A. y=2

B. y=1

C.  x=1

D. x=1

Câu 11 : Số cạnh của hình bát diện đều là:

A. 8

B. 10

C. 12

D. 24

Câu 12 : Cho hàm số y=x33x2+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 13 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn log2y21+x=3(y1+x)y2+x. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức K=xy ?

A. minK=34

B. minK=54

C. minK=2

D. minK=1

Câu 14 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 6, góc giữa đường thẳng SABC bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

A. V=36

B. V=18

C. V=362

D. V=183

Câu 15 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=6. Một mặt phẳng (α) đi qua A vuông góc với SC cắt đoạn SC tại M và cắt đoạn SC tại N. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACMN?

A. 108π

B. 36π

C. 27π

D. 72π

Câu 16 : Cho (S) là mặt cầu có đường kính AB=10. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu (S) sao cho AxBy. Gọi M là điểm di động trên Ax, N là điểm di động trên By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của tích AM.BN.

A. AM.BN=20

B. AM.BN=50

C. AM.BN=100

D. AM.BN=10

Câu 17 : Đồ thị hàm số y=2x+2x23x4 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 18 : Tập xác định D của hàm số y=(3x6)3 là:

A. D=(2;+)

B. D=[2;+)

C. D=R{2}

D. D=R

Câu 19 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y=x33x1

B. y=x3+3x+1

C. y=x3+6x2+9x+1

D. y=x4+3x2+1

Câu 20 : Cho biểu thức P=x3x4 với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x73

B. P=x53

C. P=x74

D. P=x65

Câu 21 : Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x4+3x25 trên đoạn [2;2] là:

A. M=23

B. M=25

C. M=5

D. M=28

Câu 22 : Một mặt cầu có diện tích 16π. Tính bán kính của mặt cầu?

A. R=2π

B. R=2

C. R=4

D. R=4π

Câu 23 : Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 9 năm

B. 11 năm

C. 12 năm

D. 10 năm

Câu 24 : Một bác thợ muốn chế tạo một chiếc thùng đựng nước hình trụ, mặt xung quanh của thùng nước được cuộn từ những tấm nhôm hình chữ nhật có chu vi 4,8m. Hỏi bác thợ phải chọn tấm tôn có kích thước như thế nào để chiếc thùng đựng được nhiều nước nhất?

 

A. 1,2m và 1,2m

B. 1,6m và 0,8m

C. 1,8m và 0,6m

D. 1,4m và 1,0m

Câu 25 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6,AC=8. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được hình nón có độ dài đường sinh bằng:

A. 8

B. 10

C. 6

D. 7

Câu 26 : Cho hai hàm số y=logaxy=logbx có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>b>1

B. a>1>b

C. b>a>1

D. b>1>a

 

Câu 27 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng?

A. 6

B. 9

C. 8

D. 12

Câu 28 : Cho hàm số y=ax với a>0,a1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có tập xác định D=R

B. Hàm số có miền giá trị là (0;+)

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=0.

Câu 29 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. yCD=1

B. yCD=3

C.  minxRy=4

D.  maxxRy=3

Câu 30 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m(4x+5x)=xx+3 (m là tham số) có nghiệm?

A. 11

B. 5

C. 7

D. 14

Câu 31 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3AD=6. Quay hình chữ nhât ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V1=V2

B. 2V1=V2

C. V1=2V2

D. V1=3V2

Câu 32 : Giả sử log27=a. Tính giá trị của biểu thức P=log148 theo a?

A. P=3(a+1)

B. P=3a+1

C. P=3a+1

D. P=1a+1

Câu 33 : Cho hàm số y=3x3+x2 có đồ thị (C). Gọi E là giao điểm của đồ thị (C) với trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm E.

A. y=x2

 B. y=x+2

C. y=x+2

D. y=x2

Câu 34 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 6.

A. V=543

B. V=183

C. V=273

D. V=123

Câu 35 : Cho phương trình log2x(2m3)logxm1=0 với m là tham số. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2=10.

A. m=32

B. m=11

C. m=132

D. m=2.

Câu 36 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC’B’

A. 20

B. 10

C. 25

D. 15

Câu 37 : Hàm số y=x4+2x23 có đồ thị là hình vẽ sau đây?

 

Câu 38 : Tập xác định của hàm số y=log0,32x+4x+3 là :

A. D=(;3)(2;+)

B. D=(0;2)

C. D=(3;2]

D. D=(3;2)

Câu 39 : Cho hàm số y=2x3+3mx2+3x+m2  (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m trong khoảng (10;10) để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng y=3x4. Tìm số phần tử của tập S.

A. 19

B. 18

C. 8

D. 11

Câu 40 : Tính tổng các nghiệm của phương tình 3.4x+135.6x+2.9x+1=0.

A. 2log23

B. 4

C. 1

D. 2+log23

Câu 41 : Cho tứ diện ABCD có AB=5,AC=3,BC=4,BD=4,AD=3CD=1252. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD ?

A. V=245

B. V=2452

C. V=193

D. V=1932

Câu 42 : Biết n là một số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức 1log2n+1log3n+1log4n=1. Số tự nhiên nào sau đây là bội của n?

A. 48

B. 45

C. 6

D. 9

Câu 43 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (;+)?

A. y=2

B. y=x33x

C. y=x+1x+2

D. y=x33x2+3

Câu 44 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx1x+m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;3] bằng 2.

A. m=3

B. m=7

C. m=3

D. m=2

Câu 45 . Hàm số y=x33x2+3 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |x33x2+3|=m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 0<m<3

B. 1<m<3

C. 1<m<3

D. 0<m<1

Câu 46 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC) và SC=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?

A. 2a369

B. a3612

C. a334

D. a332

Câu 47 : Cho khối trụ (T) có O và O’ là tâm hai đường tròn đáy. Gọi ABBA là thiết diện song song với trục OO (A, B thuộc đường tròn O; A’, B’ thuộc đường tròn O’). Biết AB=8,AA=6 và thể tích của khối trụ (T) bằng 150π. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABB’A’).

A. d=5

B. d=2

C. d=3

D. d=4.

Câu 48 : Giả sử đồ thị hàm số y=x33x2+4 có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ bằng:

A. S=7

B. S=8

C. S=4

D. S=14

Câu 49 : Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số y=mx4m5xm (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0;2). Tìm số phần tử của S.

A. 5

B. Vô số

C. 4

D. 7

Câu 50 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a3. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?

A. a32

B. a33

C. 2a3

D. a36


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Nhiệt độ cơ thể và cơ chế điều chỉnh nhiệt độ bên trong cơ thể. Tác động của môi trường, hoạt động thể chất và tình trạng sức khỏe. Các bệnh liên quan đến điều chỉnh nhiệt độ cơ thể như sốt cao và suy giảm chức năng giải nhiệt.

Cản trở kích ứng da: khái niệm, vai trò và cơ chế bảo vệ da. Yếu tố gây kích ứng như tia UV, hóa chất, vi khuẩn và virus. Sử dụng kem chống nắng và đeo khẩu trang là cách quan trọng để bảo vệ da khỏi kích ứng.

Khái niệm về mặc đồ ẩm: Định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng tránh | Tác hại và cách xử lý quần áo ẩm

Khái niệm về nguyên liệu: Định nghĩa và vai trò trong sản xuất và kinh doanh. Phân loại và quản lý nguồn cung cấp nguyên liệu.

Fabric Production: History, Significance, and Techniques | Fiber Selection and Preparation | Types of Fabrics: Natural and Synthetic Materials | Dyeing and Printing: Methods and Techniques | Finishing and Quality Control: Ensuring High-Quality Fabrics

Khái niệm về acrylic - Định nghĩa và vai trò trong ngành công nghiệp và đời sống. Cấu trúc và tính chất vật lý và hóa học của acrylic. Quy trình sản xuất acrylic từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng. Ứng dụng của acrylic trong ngành công nghiệp và đời sống.

Cellulose-based fibers: Definition, Structure, and Applications Cotton, linen, and rayon are examples of cellulose-based fibers. They are widely used in the textile and fashion industry due to their excellent properties such as absorbency, breathability, anti-static, and recyclability. These fibers are composed of a strong network of glucose units linked together, providing durability and strength. Understanding the concept and structure of cellulose-based fibers is crucial for their sustainable use in the textile and fashion industry.

Rayon: Khái niệm, cấu trúc, tính chất và ứng dụng

Khái niệm về Viscose và ứng dụng trong ngành dệt may

Khái niệm về wood pulp và các loại, quá trình sản xuất và ảnh hưởng đến môi trường

Xem thêm...
×