Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC


Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề số 3 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 4 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 5 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 7 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 8 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 10 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 11 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 12 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 16 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 18 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 20 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 26 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 27 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 28 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 29 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 30 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 31 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 32 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 33 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 34 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 35 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 36 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 37 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 38 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 39 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 40 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 41 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 42 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 43 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 44 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 45 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 46 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 47 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 48 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 49 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 50 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 51 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 52 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 53 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 54 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 55 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 56 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 57 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 58 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 59 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 60 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 61 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 62 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 63 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 64 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 65 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 66 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 67 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 68 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 69 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 70 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 71 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 72 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 73 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 74 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 75 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 76 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 77 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề bài

Câu 1: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?

A. 27,92%       B. 75%

C. 72,08%       D. 25%

Câu 2: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?

A. 458,58 kg   B. 485,85 kg  

C. 398,8 kg     D. 389,79 kg

Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là?

A. 10             B. 2.

C. 7               D. 1.

Câu 4: Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 51,48 gam         B. 17,28 gam

C. 34,56 gam         D. 51,84 gam

Câu 5: Chất nào là monosaccarit?

A. amylozơ             B. Saccarozơ

C. Xelulozơ             D. Glucozơ

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là?

A. 48,87 gam       B. 58,68 gam

C. 40,02 gam       D. 52,42 gam

Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?

A. 0,10.           B. 0,11.          

C. 0,13.           D. 0,12.

Câu 8: Thành phân hóa học của supephotphat kép là? 

A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. (NH2)2CO

C. Ca(H2PO4)2

D. KNO3

Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?

A. 4              B. 5

C. 2              D. 3

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Đimetyl xeton       

B. Axit etanoic

C. Phenol       

D. Propan-1-ol

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

A. 47,104%     B. 59,893%

C. 38,208%     D. 40,107%

Câu 12: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3COOC2H5

B. C2H3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. C2H5COOC2H5

Câu 13: Axit HCOOH không tác dụng được với?

A. Dung dịch KOH   

B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2 gam    B. 18 gam

C. 9 gam          D. 10,8 gam

Câu 15: Cacbohidrat X có đặc điểm:

- Bị thủy phân trong môi trường axit

- Thuộc loại polisaccarit

- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ

Cacbohidrat X là?

A. Glucozơ     B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ   D. Tinh bột

Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2,  NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6     B. 5    

C. 4     D. 3

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X rồi cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?

A. 5,376 lit      B. 1,792 lit

C. 2,688 lit      D. 3,584 lit

Câu 18: Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là?

A. 2-etylbut-2-en

B. 3-metylpent-3-en

C. iso hexan

D. 3-metylpent-2-en

Câu 19: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?

A. 6     B. 4    

C. 3     D. 5

Câu 20: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là?

A. 8,8 gam      B. 6,6 gam

C. 13,2 gam     D. 9,9 gam

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít NO2 ( ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?

A. Fe   B. Pb

C. Cu   D. Mg

Câu 22: Etyl axetat không tác dụng với?

A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

B. O2, t0.

C. H2 (Ni,t0).

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 23: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 4     B. 6

C. 2     D. 5

Câu 24: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng hỗn hợp chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?

A. 0,112 lít      B. 0,224 lít

C. 0,448 lít      D. 0,56 lít

Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?

A. 1:6                     B. 4: 1

C. 5: 1                    D. 8:3

Câu 26: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. Ca(OH)2 + NH4Cl       B. AgNO3 + HCl

C. NaNO3 + K2SO4        D. NaOH + FeCl3

Câu 27: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?

A. 9.             B. 10.

C. 7.             D. 8.

Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2           B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2         D. Ag2O, NO, O2

Câu 29: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với  4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X  thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?

A. V=22,4(b+3a).       B. V=22,4(b+7a).

C. V=22,4(4a - b).       D. V=22,4(b+6a).

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?

A. 153 gam     B. 58,92 gam  

C. 55,08 gam   D. 91,8 gam

Câu 31: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

A. NaOH        B. O2 

C. CaO            D. Mg

Câu 32: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:

(I) Y tan nhiều trong nước

(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của X với hơi nước nóng

(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y

(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic

(V) Y là một khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí

(VI) Hidroxit của X  có tính axit mạnh hơn Axit silixic

Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?

A. 4.                B. 3.

C. 6.                D. 5.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?

A. 5,6 lít.         B. 3,36 lít.

C. 1,12 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 34: Cho các phản ứng sau:

(1) X +2NaOH           2Y +H2O

(2) Y + HCl loãng             Z + NaCl

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?

A. 15,58 gam  B. 18 gam

C. 20 gam        D. 16,58 gam

Câu 35: Công thức tổng quát của este  tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?

A. CnH2n+1O2          B. CnH2n-2O2

C. CnH2n+2O2          D. CnH2nO2

Câu 36: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O.         B. Fe2O3 và MgO.

C. FeO và CuO.          D. Al2O3 và ZnO.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị của m gần nhất với?

A. 11 gam       B. 10 gam

C. 12 gam        D. 13 gam

Câu 38: Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl fomat              B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat        D. Etyl butirat

Câu 39: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?

A. Kim loại  Cu.          B. Quì tím.

C. Kim loại Na.           D. Nước brom.

Câu 40: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X  bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2    B. C3H6O2

C. C3H4O2     D. CH2O2     


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về máy móc chế tạo

Khái niệm về dây cáp và các loại dây cáp phổ biến. Cấu tạo của dây cáp và cách chúng được kết nối với nhau. Tính chất của dây cáp như độ bền, độ co giãn, khả năng chịu lực và khả năng chịu mài mòn. Các ứng dụng của dây cáp trong vận chuyển hàng hoá, kết nối thiết bị và trong thi công xây dựng.

Khái niệm về bộ phận giảm chấn trong hệ thống treo xe: định nghĩa và vai trò

Lưỡi cưa - Vai trò và cấu trúc của nó trong công việc cắt gỗ và các vật liệu khác. Loại lưỡi cưa đóng, răng cưa và đĩa. Công dụng và cách sử dụng lưỡi cưa trong các công việc cắt gỗ và vật liệu khác.

Khái niệm về thành phần Carbon và tính chất của nó trong hóa học, bao gồm cấu trúc nguyên tử, các tính chất vật lý và hóa học, và các hợp chất hữu cơ và vô cơ quan trọng.

Khái niệm chất tạo hình và vai trò trong sản xuất đồ gia dụng và công nghiệp

Nấu Chảy Gang Thô: Quy trình và ứng dụng trong sản xuất và đời sống hàng ngày

Giới thiệu về lò luyện thép

Khái niệm về crôm: định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của nguyên tử crôm. Sử dụng và ứng dụng của crôm trong sản xuất thép không gỉ, mạ điện và các sản phẩm trang trí.

Định nghĩa và đặc điểm của kim loại khác. Cấu trúc và liên kết giữa các nguyên tử. Tính chất vật lý và hóa học. Các loại kim loại khác phổ biến và ứng dụng của chúng. Quy trình sản xuất và sử dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×