Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề tham khảo thi vào 10 môn Văn (chung)


Đề số 3 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn

Đề số 4 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 5 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 6 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 7 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 8 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 9 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 10 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 11 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 12 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 13 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 14 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 15 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 16 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 17 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 18 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 19 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 20 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 21 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 22 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 23 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 24 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 25 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 26 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 27 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 28 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 29 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 30 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 31 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 32 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 33 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 34 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 35 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 36 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 37 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 38 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 39 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 40 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 41 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 42 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 43 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 44 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 45 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 46 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 47 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 48 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 49 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 50 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 51 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 52 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 53 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 54 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 55 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 56 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 57 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 58 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 59 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 60 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 61 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 62 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 63 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 64 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 65 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 66 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 67 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 68 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 69 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 70 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 71 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 72 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 73 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 74 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 2 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn Đề số 1 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn

Đề số 3 - Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn

Đề bài

A. PHẦN BẮT BUỘC ĐỐI VỚI MỌI THÍ SINH

Câu I: (3.0 điểm)

1. Trắc nghiệm (1 điểm) (Nhận biết)

    Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D để trả lời các câu hỏi sau:

a/ Văn bản nào sau đây có cùng thể thơ với bài thơ “Ông đồ”?

A. Nói với con

B. Sang thu

C. Viếng lăng Bác

D. Đồng chí

b/ Tác phẩm nào sau đây không thuộc văn học trung đại?

A. Làng

B. Vũ trung tùy bút

C. Lục Vân Tiên

D. Truyện Kiều

c/ Bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu được sáng tác năm nào?

A.1947                        B. 1948

C. 1949                       D. 1950

d/ Câu “Nói ngọt lọt đến xương” thuộc kiểu loại nào sau đây?

A. Thành ngữ                   B. Tục ngữ

C. Ca dao                         D. Dân ca

2. Tiếng Việt (2 điểm)

a. (Nhận biết) Chỉ ra và gọi tên thành phần biệt lập trong các câu sau:

- Chao ôi, bắt gặp một con người như anh ta là một cơ hội hãn hữu cho sáng tác, nhưng hoàn thành sáng tác còn là một chặng đường dài.

(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)

- Lúc đi, đứa con gái đầu lòng của anh – và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy một tuổi.

(Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)

b. (Thông hiểu) Chỉ ra và phân tích hiệu quả nghệ thuật của các biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau:

Việt Nam, ôi Tổ quốc thương yêu!

Trong khổ đau, Người đẹp hơn nhiều

Như bà mẹ sớm chiều gánh nặng

Nhẫn nại nuôi con suốt đời im lặng…

(Tố Hữu, Chào xuân 67!)

Câu II: (2 điểm) Vận dụng cao

      Lời nói trong giao tiếp ứng xử được xem là một tiêu chuẩn đánh giá trình độ tri thức, văn hóa của mỗi con người.

     Coi câu trên là câu chủ đề, em hãy viết tiếp một đoạn văn khoảng 12 đến 15 câu trình bày suy nghĩ của mình về việc lựa chọn sử dụng ngôn từ trong cuộc sống hàng ngày. Trong đó có một phép nối để liên kết câu (gạch chân dưới từ ngữ liên kết đó).

B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn một trong hai câu IIIa hoặc IIIb để làm bài)

Câu IIIa: (5 điểm) Vận dụng cao

     Bài thơ Ánh trăng của Nguyễn Duy có gợi nhắc thấm thía về thái độ sống “Uống nước nhớ nguồn”, ân nghĩa thủy chung cùng quá khứ. Em hãy phân tích đoạn thơ sau để làm sáng tỏ nhận xét trên.

Từ hồi về thành phố

quen ánh điện cửa gương

vầng trăng đi qua ngõ

như người dưng qua đường

 

thình lình đèn điện tắt

phòng buyn-đinh tối om

vội bật tung cửa sổ

đột ngột vầng trăng tròn

 

Ngửa mặt lên nhìn mặt

có cái gì rưng rưng

như là đồng là bể

như là sông là rừng

 

 Trăng cứ tròn vành vạnh

kể chi người vô tình

ánh trăng im phăng phắc

đủ cho ta giật mình.

(Nguyễn Duy, Ánh trăng, Ngữ văn 9, Tập một,NXB Giáo dục Việt Nam, 2016, trang 156)

Câu IIIb: (5 điểm)

      Phân tích hình tượng nhân vật Phương Định trong truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê (phần trích SGK Ngữ văn 9, Tập hai) để làm nổi bật vẻ đẹp tâm hồn, tư tưởng và những phẩm chất cao cả của con người Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về bóng rổ

Giới thiệu về cử tạ - Lịch sử, ý nghĩa và loại cử tạ

Khái niệm về khoa học địa chất - Định nghĩa và vai trò của khoa học địa chất trong nghiên cứu các hiện tượng trên Trái đất. Các phương pháp nghiên cứu địa chất - Tổng quan về các phương pháp nghiên cứu địa chất, bao gồm địa chất học địa tầng, địa chất học kết cấu và địa chất học khoáng sản. Cấu trúc địa chất - Mô tả cấu trúc của Trái đất, bao gồm lớp vỏ, lõi và màng đáy đại dương. Các hiện tượng địa chất - Tổng quan về các hiện tượng địa chất, bao gồm động đất, núi lửa, địa chấn và sông ngòi. Ứng dụng của khoa học địa chất - Mô tả các ứng dụng của khoa học địa chất trong đời sống và công nghiệp, bao gồm tìm kiếm tài nguyên thiên nhiên và nghiên cứu các hiện tượng địa chất để dự báo thiên tai.

Khái niệm về tảng đá

Khái niệm về vỉa hằng núi

Khái niệm về ổn định

Khái niệm về hệ thống | Định nghĩa và các thành phần cơ bản của hệ thống | Các loại hệ thống | Phân tích hệ thống | Thiết kế hệ thống | Quản lý hệ thống

Nguyên nhân gây trượt, Kiểm soát tốc độ, Lựa chọn lốp xe phù hợp, Kỹ thuật lái xe an toàn, Các biện pháp phòng tránh trượt

Khái niệm về bề mặt tiếp xúc

Khái niệm về độ cứng

Xem thêm...
×