2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Hoạt động 10 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1
Thử tài bạn 8 trang 140 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 11 trang 141 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Thử tài bạn 9 trang 142 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Thử tài bạn 7 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 9 trang 138 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 8 trang 137 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 7 trang 136 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 6 trang 136 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Thử tài bạn 4 trang 136 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Hoạt động 5 trang 135 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Thử tài bạn 3 trang 134 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 Thử tài 2 trang 134 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Hoạt động 10 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1
Đề bài
Quan sát vị trí của các cặp đường tròn sau và điền vào chỗ trống.
Vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O ; R) và (O’;R’) (R≥R′) |
Hình vẽ |
Số điểm chung |
Hệ thức giữa OO’ với R và R’ |
Hai đường tròn cắt nhau |
![]() |
|
|
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài |
![]() |
|
|
Hai đường tròn tiếp xúc trong |
![]() |
|
|
(O) và (O’) ở ngoài nhau |
![]() |
|
|
(O) đựng (O’) |
![]() |
|
|
(O) và (O’) đồng tâm (O≡O′) |
![]() |
|
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365