Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương I - Phần tiến hóa - Sinh 12

Đề bài

Câu 1: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến

(2) Giao phối ngẫu nhiên

(3) Giao phối không ngẫu nhiên

(4) Chọn lọc tự nhiên

(5) Di - nhập gen

(6) Các yếu tố ngẫu nhiên

Khi xét ở cấp độ cơ thể, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vô hướng?

A. 5

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 2: Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất là:

A. Biến động di truyền                                   B. Sự phân li tính trạng          

C. Quá trình đột biến                                      D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 3: Vai trò chủ yếu của đột biến đối với tiến hóa là:    

A. Làm xuất hiện những dạng mới trong nòi.    

B. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.    

C. Có hại, có lợi hoặc trung tính    

D. Đột biến NST có vai trò quan trọng hơn đột biến gene.

Câu 4: Tuy có tần số thấp, nhưng đột biến gene thường xuyên xuất hiện trong quần thể vì: 

A. Gene ít có độ bền so với NST.                    

B. Đột biến gene hay xuất hiện trong cơ chế tái sinh ADN.       

C. Số lượng gene trong quần thể quá lớn.         

D. Qua nguyên phân thường xuyên xuất hiện đột biến gene.

Câu 5: Những nhân tố tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là:   

A. Giao phối và chọn lọc tự nhiên.                    B. Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gene.     

C. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.                          D. Đột biến và giao phối

Câu 6: Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hoá?     

A. Đột biến.                                                    B. Chọn lọc nhân tạo.            

C. Chọn lọc tự nhiên.                                      D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 7: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quần thể chỉ tiến hóa khi có các......làm nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

A. Biến dị di truyền.                                       B. Đột biến.        

C. Biến dị tổ hợp.                                           D. Biến dị không di truyền.     

Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò, tác dụng của quá trình giao phối ngẫu nhiên?   

A. Phát tán đột biến trong quần thể, trung hòa tính có hại của đột biến   

B. Tạo ra vô số các dạng biến dị tổ hợp   

C. Làm thay đổi tần số các allele trong quần thể     

D. Tạo ra những tổ hợp gene thích nghi

Câu 9: CLTN tác động như thế nào vào sinh vật?  

A. Tác động trực tiếp vào kiểu hình  

B. Tác động trực tiếp vào kiểu gene  

C. Tác động trực tiếp vào các allele

D. Tác động nhanh với gene lặn và chậm với gene trội.    

Câu 10: Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là:   

A. định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ.                    

B. làm thay đổi nhanh chóng tần số của các allele theo hướng xác định.   

C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.   

D. tạo nên những cá thể thích nghi với môi trường.

Câu 11: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể là:   

A. đột biến, CLTN                                          B. các yếu tố ngẫu nhiên.   

C. di - nhập gene.                                            D. giao phối không ngẫu nhiên

Câu 12: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các allele thuộc một gene của cả 2 quần thể là:   

A. đột biến.                 B. di - nhập gene.        C. CLTN.            D. các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 13: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số allele thuộc một gene của quần thể là:

A. đột biến.                 B. CLTN.              C. di - nhập gene.                            D. giao phối không ngẫu nhiên

Câu 14:  Cho các phát biểu sau:

(1) Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

(2) Giao phối không ngẫu nhiên cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi từ từ tần số alen và tần số kiểu gen  của quần thể.

(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.

(5) Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Số phát biểu đúng là?

A. 1                             B. 3                             C. 2                             D. 4

Câu 15: Xét một quần thể trong tự nhiên, Ở thế hệ xuất phát quần thể có tần số tương đối của các alen là 0,5A : 0,5a. 
Sau đó đột ngột biến thành 0,8A : 0,2a. Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi trên là?

A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi tần số alen từ a thành A.

B. Quần thể chuyển từ nội phối sang ngẫu phối.

C. Xảy ra hiện tượng di - nhập cư của một nhóm cá thể ở quần thể này sang quần thể mới.

D. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và vai trò của Differentiate trong toán học và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khác

Khái niệm về social classes - Định nghĩa và vai trò của nó trong xã hội. Các loại social classes - Upper class, middle class và lower class. Đặc điểm của từng loại social classes - Upper class có thu nhập cao, middle class có thu nhập trung bình và lower class có thu nhập thấp. Sự chuyển động giữa các loại social classes - Tiến bộ và thoái lùi.

Khái niệm và tầm ảnh hưởng của thời kỳ Renaissance đến nghệ thuật và khoa học châu Âu.

Khái niệm về Status Symbol và các loại biểu tượng đẳng cấp trong xã hội. Tác động của Status Symbol đến hành vi và quan hệ xã hội của con người. Cách phân biệt giá trị thật và giá trị giả của Status Symbol giúp mua sắm thông minh hơn.

Khái niệm về Lace - Định nghĩa và lịch sử phát triển của nó. Cấu trúc và loại Lace - Lace đan tay, Lace máy và các loại Lace khác. Công dụng của Lace - Trang trí, thời trang, trang trí cưới hỏi và các món quà handmade. Kỹ thuật đan Lace - Loại mũi kim, các bước thực hiện và lưu ý khi đan.

Khái niệm về thêu - Lịch sử, vai trò và nghệ thuật | Công cụ và kỹ thuật thêu - Điểm thêu và cách thực hiện | Vật liệu và màu sắc trong thêu - Chỉ thêu, vải thêu và phối màu | Các loại thêu khác nhau - Thêu tay, thêu máy và thêu điện tử.

Khái niệm về quý tộc và các dạng quý tộc trên thế giới, phong trào quý tộc và tính chất và đặc điểm của quý tộc

Thời kỳ 18th century: Sự phát triển của khoa học, triết học và nghệ thuật, sự kiện lịch sử quan trọng, văn hóa và nghệ thuật nổi tiếng, tiến bộ khoa học và công nghệ.

Tổng quan về thời đại và các sự kiện chính của thế kỷ 19, cải cách giáo dục, quyền bình đẳng và phong trào phụ nữ, các nhà tư tưởng và thay đổi tư tưởng, khoa học và công nghệ trong thế kỷ 19.

Khái niệm về middle class

Xem thêm...
×