Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11


Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 - Hình học 11

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 - Hình học 11

Đề bài

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M,N,P,Q,R,T lần lượt là trung điểm AC, BD, BC, CD, SA,SD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

A. M,P,R,T.    

B. M,Q,T,R.

C. M,N,R,T

D. P,Q,R,T.

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P,Q,R,S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,BD,AB,AD,BC,CD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

A. P,Q,R,S.   

B. M,N,R,S.

C. M,N,P,Q.   

 D. M,P,R,S.

Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :

A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng                                               

B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.

C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất

D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau

Câu 4: Cho mp(P) và đường thẳng d(P). Mệnh đề nào sau đây đúng :

A. Nếu Adthì A(P)

B. Nếu A(P)thì Ad

C.A,AdA(P)

D. Nếu 3 điểm A,B,C (P) và A,B,C thẳng hàng thì A,B,C d                  

Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?

A. 1                             B. 2

C. 3                             D.4

Câu 6: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm không thẳng hàng.

B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng không chứa đường thẳng đó.

C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?

A. Ba điểm               

B. Một điểm và một đường thẳng            

C. Hai đường thẳng cắt nhau   

D. Bốn điểm

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.

 D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẵng duy nhất.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC. M,N lần lượt nằm trên 2 cạnh SA,SB sao cho MN không song song với AB. Khi đó giao điểm của MN và mặt phẳng (ABC) là:

A. Giao của MNAC

B. Giao của MNBC

C. Giao của MNAB

D. Đáp án khác

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AMmp(SBD) là:

A. I , với I=AMSO

B. I , với I=AMSC

C. I, với I=AMSB

D. I, với I=AMBC

Câu 11: Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. MG // (ABC)     

B. MG // (ABD)         

C. MG // CD     

D. MG // BD

Câu 12: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. MG=23BE

B. MG//(ABD)         

C. MG//BE 

D. MG=13BE

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)(SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d qua S và song song với BC.  

B. d qua S và song song với DC

C. d qua S và song song với AB.

D. d qua S và song song với BD.

Câu 14: Chọn câu đúng :

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.

D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.

Câu 15: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. AD // (BEF)          

B. (AFD) // (BEC)

C. (ABD) // (EFC)

D. EC // (ABF)

Câu 16: Cho hình hộp ABCD.ABCD, mặt phẳng (α) qua  và trung điểm M của CC thì cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?

A. hình chữ nhật     

B. hình thoi

C. hình bình hành 

D. hình vuông

Câu 17: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây sai?

A. ABCDABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.

B. BD,BC chéo nhau.

C. AC,DD chéo nhau.

D. DC,AB chéo nhau.

Câu 18: Cho hình hộp ABCD.ABCD. Mặt phẳng (ABD)song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. (BCA)   

B. (BCD)                   

C. (ACC)

D. (BDA)

Câu 19: Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng (MAC) cắt hình hộp ABCD.ABCD theo thiết diện là hình gì?

A. Hình tam giác        

B. Hình ngũ giác        

C. Hình lục giác               

D. Hình thang

Câu 20:  Số mặt chéo của hình hộp ABCD.ABCD là:

A. 4                                                B. 6

C. 8                                                D. 10


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về da sạm màu

Khái niệm về thuốc bổ sung vitamin

Khái niệm về thực phẩm giàu chất dinh dưỡng

Khái niệm về thực phẩm chứa đạm

Khái niệm về viêm tủy xương, nguyên nhân và triệu chứng bệnh. Chẩn đoán viêm tủy xương qua xét nghiệm máu, tủy xương và chụp X-quang. Điều trị viêm tủy xương bằng thuốc kháng viêm, thuốc chống đông máu và tủy xương ghép. Biến chứng của viêm tủy xương gồm thiếu máu, nhiễm trùng và xuất huyết.

Khái niệm về suy giảm miễn dịch

Giới thiệu về vấn đề về tim mạch và bệnh liên quan

Khái niệm về sức khỏe và cách cải thiện sức khỏe thông qua dinh dưỡng, tập thể dục, giảm stress và nghỉ ngơi.

Khái niệm về chất lạ và các đặc điểm cơ bản của chúng

Tế bào miễn dịch và vai trò quan trọng của chúng trong hệ thống miễn dịch của cơ thể. Các loại tế bào miễn dịch như tế bào B, tế bào T, tế bào NK và tế bào dendritic. Chức năng của tế bào miễn dịch bao gồm phát hiện và phản ứng với các tác nhân gây bệnh, sản xuất kháng thể và phân hủy tế bào bất thường. Phản ứng miễn dịch bao gồm phản ứng tế bào và phản ứng kháng thể. Rối loạn tế bào miễn dịch bao gồm tự miễn dịch và miễn dịch suy giảm. Hãy khám phá thêm về rối loạn tế bào miễn dịch và ảnh hưởng đến sức khỏe.

Xem thêm...
×