Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 2 – Sinh 12

Đề bài

Câu 1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái:

A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

Câu 2. Các loại nhân tố sinh thái gồm:

A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.  

B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.

C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.       

D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.

Câu 3. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?

A. Cây cỏ ven bờ.

B. Đàn cá rô trong ao

C. Cá vàng trong bể cá cảnh.

D. Cây trong vườn.

Câu 4. Kiểu phân bố nào của quần thể  là phổ biến nhất trong tự nhiên ?

A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên. 

C. Phân bố đồng đều.

D. Phân bố theo độ tuổi.

Câu 5. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào ?

A. Trước sinh sản

B. Đang sinh sản. 

C. Trước sinh sản và đang sinh sản

D. Đang sinh sản và sau sinh sản

Câu 6. Quần thể là một tập hợp cá thể:

A. Cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

B. Khác loài, sống trong một khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.

C. Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.

D. Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Đa dạng loài.

B. Tỉ lệ đực, cái.

C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

D. Mật độ cá thể.

Câu 8. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là:

A. Kích thước tối đa của quần thể.

B. Mật độ của quần thể.

C. Kích thước trung bình của quần thể.

D. Kích thước tối thiểu của quần thể.

Câu 9. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau . Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:

A. Cạnh tranh cùng loài.

B. Hỗ trợ khác loài

C. Cộng sinh khác loài.

D. Hỗ trợ cùng loài.

Câu 10. Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là:        

A. Quan hệ vật chủ - vật kí sinh.

B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

C. Quan hệ hội sinh.

D. Quan hệ cộng sinh.

Câu 11. Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể ?

A. Không theo chu kì 

B. Theo chu kì ngày đêm.

C. Theo chu kì mùa.

D. Theo chu kì nhiều năm.

Câu 12. Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là :

A. Phân bố đồng đều.

B. Không xác định được kiểu phân bố

C. Phân bố ngẫu nhiên.

D. Phân bố theo nhóm.

Câu 13. Trong một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái tự nhiên, hao tổn năng lượng giữa hai bậc dinh dưỡng liên tiếp thường khoảng:

A. 10%                                   B. 70%

C. 80%                                   D. 90%

Câu 14. Đặc trưng có vai trò quan trọng trong đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể là:

A. Tỉ lệ giới tính.

B. Mật độ cá thể

C. Nhóm tuổi 

D. Kích thước của quần thể

Câu 15. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài ưu thế là:

A. Cỏ gấu.                              B. Trâu, bò.

C. Sâu ăn cỏ.                         D. Bướm.

Câu 16. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng

A. Cạnh tranh giữa các loài.

B. Cạnh tranh cùng loài.      

C. Khống chế sinh học.

D. Đấu tranh sinh tồn.

Câu 17. Giun sán sống trong ruột người . Giun với người thuộc quan hệ:

A. Hợp tác

B. Cạnh tranh

C. Cộng sinh

D. Kí sinh- vật chủ.

Câu 18. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:

A. Tôm                                   B. Tràm

C. Mua                                   D. Bọ lá

Câu 19. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?

A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Savan.

C. Hoang mạc.

D. Thảo nguyên.

Câu 20. Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại và phát triển lâu dài gọi là:

A. Giới hạn sinh thái của loài.

B. Ổ sinh thái của loài.   

C. Nơi ở của loài.

D. Giới hạn chịu đựng của loài.

Câu 21. Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục → tôm → cá rô → chim bói cá . Chuỗi thức ăn đó mở đầu bằng:

A. Sinh vật dị dưỡng.

B. Sinh vật tự dưỡng.

C. Sinh vật phân giải.

D. Mùn bã hữu cơ.

Câu 22. Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. Cạnh tranh

B. Ký sinh.

C. Vật ăn thịt – con mồi.

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 23. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ

A. Hội sinh.                     B. Ký sinh.

C. Cộng sinh.                  D. Cạnh tranh

Câu 24. Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu :

A. Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.

B. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.

C. Các hệ sinh thái rừng và biển.

D. Các hệ sinh thái lục địa và đại dương.

Câu 25. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ và nhiều loài động vật khác nhau, các sinh vật trong rừng tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường tạo thành:

A. Lưới thức ăn

B. Quần xã

C. Hệ sinh thái

D. Chuỗi thức ăn

Câu 26. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn sau là:

Cây dẽ → Sóc  →  Diều hâu  → Vi khuẩn.

A. Sóc                                  B. Diều hâu.

C. Cây dẽ.                            D. Vi khuẩn

Câu 27. Thiên tai, dịch bệnh,ô nhiễm môi trường có thể gây ra 

A. Biến động theo chu kì.

B. Biến động theo chu kì  mùa

C. Biến động theo chu kì nhiều năm.

D. Biến động không theo chu kì.

Câu 28. Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Tảo→ Giáp xác→ Cá→ Chim bói cá→ Vi sinh vật

B. Lúa→ cỏ→ ếch→ Chuột→ Vi sinh vật

C. Cỏ→ Thỏ→ Mèo rừng→ Hổ → Vi sinh vật

D. Rau→ Sâu → Chim sâu→ Vi sinh vật

Câu 29. Mắt xích có mức  năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là:

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

D. Sinh vật sản xuất

Câu 30. Trong hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Nấm

B. Cây xanh

C. Động vật ăn thực vật

D. Động vật ăn thịt


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về warp yarns và vai trò trong ngành dệt. Các loại warp yarns phổ biến và cấu trúc của chúng. Quá trình sản xuất và ứng dụng của warp yarns trong ngành dệt và sản xuất vải.

Khái niệm về Weft Yarns - Định nghĩa và vai trò của chúng trong ngành dệt may. Cấu trúc của Weft Yarns - Đường kính, độ dài và chất liệu sản xuất. Công nghệ dệt may sử dụng Weft Yarns - Dệt thoi, dệt lụa và dệt vải. Các loại Weft Yarns - Bông, sợi tổng hợp và sợi tự nhiên.

Khái niệm và ứng dụng của Loom trong ngành dệt - Lịch sử, cấu tạo, và ứng dụng của Loom trong sản xuất vải.

Twill - Khái niệm và định nghĩa trong ngành dệt may, cấu trúc và tính chất, các loại Twill và ứng dụng của chúng, quy trình sản xuất và sử dụng trong sản xuất quần áo, túi xách, giày dép và các sản phẩm khác.

Khái niệm về Satin - Vải mềm mịn và bóng, nguồn gốc từ Trung Quốc, sử dụng rộng rãi trong dệt may. Cấu trúc và thành phần của Satin - Vải mượt mà và bóng, sản xuất từ tơ tằm, lụa, bông hoặc polyester. Tính chất và đặc tính của Satin - Đàn hồi, bền chịu, độ bóng và cảm giác mềm mại. Ứng dụng của Satin - Sản xuất đồ lót, trang phục, giường và nội thất.

Interlocking Loops - Khái niệm và ứng dụng trong lĩnh vực hóa học, sinh học và vật liệu. Tính khả năng liên kết mạnh mẽ, cấu trúc phức tạp và tính chất vật lý, hóa học của Interlocking Loops.

Khái niệm về jerseys - Loại áo thể thao thiết kế cho hoạt động đội nhóm. Được làm từ vải thoáng khí, co giãn và hấp thụ mồ hôi tốt. Sử dụng để phân biệt đội và tạo sự nhận diện. Đóng vai trò quan trọng trong văn hóa thể thao và tăng tính chuyên nghiệp và hấp dẫn của môn thể thao.

Hand Knitting: Introduction, Tools, Basic Techniques, and Care Instructions. Learn about the traditional art of Hand Knitting, its history, and its role in providing clothing and warmth. Discover the necessary tools, including needles, yarn, and accessories. Explore basic techniques such as single and double knitting, increasing and decreasing stitches. Create beautiful and unique Hand Knitting projects like scarves, hats, sweaters, and shawls. Lastly, learn how to properly care for and maintain Hand Knitting items for long-lasting beauty and durability.

Đan máy: Tổng quan và các kỹ thuật, vật liệu và ứng dụng

Các loại mũi đan trong knitting stitches

Xem thêm...
×