Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1: Kết quả thu gọn đơn thức (−34x2y).(−xy3)(−34x2y).(−xy3) là:
A. 34x3y334x3y3 B.−34y4x3−34y4x3
C.34x3y434x3y4 D.34x4y334x4y3
Câu 2: Giá trị của đa thức P=x2y+2xy+3P=x2y+2xy+3 tại x=−1,y=2x=−1,y=2 là
A.88 B.11
C.55 D.−1−1
Câu 3: Tổng của hai đơn thức 4x2y4x2y và −8x2y−8x2y là:
A.−4x4y2−4x4y2 B.−32x2y−32x2y
C.−4x2y−4x2y D.4x2y4x2y
Câu 4: Cho ΔABCΔABC có AB=6cm,BC=8cm,AC=10cm.AB=6cm,BC=8cm,AC=10cm. Số đo góc ∠A;∠B;∠C∠A;∠B;∠C theo thứ tự là
A.∠B<∠C<∠A∠B<∠C<∠A
B.∠C<∠A<∠B∠C<∠A<∠B
C.∠A>∠B>∠C∠A>∠B>∠C
D.∠C<∠B<∠A∠C<∠B<∠A
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm) Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau:
a)A(x)=2x−6a)A(x)=2x−6
b)B(x)=2(x−1)+3(2−x)b)B(x)=2(x−1)+3(2−x)
c)C(x)=8x3−2xc)C(x)=8x3−2x
Bài 2 (2,5 điểm) Cho 2 đa thức:
A(x)=6x2−5x+x3−4x2−7B(x)=−2x2−5x+11+2x2+x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(2) và B(−1);
c) Tính A(x)+B(x) và A(x)−B(x)
Bài 3 (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB<AC, đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AH=AE. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AC, cắt BC tại D.
a) Chứng minh ΔAHD=ΔAED
b) So sánh DH và DC
c) Gọi DE cắt AH tại K. Chứng minh ΔDKC cân tại D.
d) Gọi M là trung điểm của KC. Chứng minh ba điểm A,D,M thẳng hàng.
Bài 4 (0,5 điểm) Cho đa thức f(x)=ax2+bx+c. Biết f(0)=2017;f(1)=2018;f(−1)=2019. Tính f(2)
Đ/án Trắc nghiệm
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365