Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề thi học kì 2 Toán 6 - Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 2 Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 2 Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiếtĐề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phân số tối giản của phân số 20−14020−140 là:
A.10−7010−70 B.−428−428
C.2−142−14 D.−17−17
Câu 2: Kết quả của phép chia 59:−7359:−73 là:
A.−521−521 B.−3527−3527
C.521521 D. Một kết quả khác
Câu 3: 3434 của 60 là :
A.3030 B. 4040
C.4545 D.5050
Câu 4: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2525 của a bằng 4 ?
A.1010 B.1212
C.1414 D.1616
Câu 5: Biết ∠xOy=700,∠aOb=1100∠xOy=700,∠aOb=1100 . Hai góc trên là hai góc
A. Phụ nhau B. Kề nhau
C. Bù nhau D. Kề bù
Câu 6: OtOt là tia phân giác của góc xOyxOy nếu :
A. Tia Ot nằm giữa hai tia OxOx và OyOy
B. ∠xOt=∠yOt=12∠xOy∠xOt=∠yOt=12∠xOy
C.∠xOt=∠yOt∠xOt=∠yOt
D. Cả ba phương án trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a)3117+−513+−813−1417a)3117+−513+−813−1417
b)7511−(237+3511)b)7511−(237+3511)
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)x+12=−34a)x+12=−34
b)(x+3)3=8b)(x+3)3=8
c)3.|x|−13=83c)3.|x|−13=83
Bài 3 (2 điểm) Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 1313 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90%90% số bài còn lại.
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra.
Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OaOa , vẽ tia ObOb sao cho ∠aOb=500∠aOb=500 , vẽ tia OcOc sao cho ∠aOc=100o∠aOc=100o
a) Tính số đo góc ∠bOc.∠bOc.
b) Tính ObOb có phải là tia phân giác của góc aOcaOc không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oa′ là tia đối của tia Oa . Tính số đo góc bOa′
d) Vẽ đường tròn (O;2cm) cắt đường thẳng aa′ tại hai điểm M,N. Trên tia Oa lấy điểm P sao cho OP=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MP.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho S=522+532+542+...+51002. Chứng tỏ rằng 2<S<5
Đ/a TN
1D | 2A | 3C |
4A | 5C | 6B |
Câu 1:
Phương pháp:
Rút gọn phân số 20−140 bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho 20. Ta tìm được phân số tối giản của nó.
Cách giải:
Ta có: 20−140=20:20−140:20=1−7=−17
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
ab:cd=ab.dc=a.db.c; a:cd=a.dc=a.dc(c≠0)
Cách giải:
59:−73=59.3−7=5.39.(−7)=5−21=−521
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Muốn tìm 34 của một số 60 cho trước, ta tính 60.34
Cách giải:
Ta có:
34 của 60 là : 34.60=45
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Muốn tìm một số biết mn của nó bằng a , ta tính a:mn(m,n∈N∗)
Cách giải:
Giá trị của a là: 4:25=4.52 =4.52=10
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp: Tính tổng của hai góc, ta nhận thấy tổng của nó bằng 1800.
Mà tổng hai góc bằng 1800thì hai góc đó gọi là hai góc bù nhau.
Cách giải:
Ta có:
∠xOy=700,∠aOb=1100
⇒∠xOy+∠aOb=700+1100=1800
⇒∠xOy;∠aOb là hai góc bù nhau.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp: Định nghĩa tia phân giác của một góc: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
Cách giải:
Ot là tia phân giác của góc xOy nếu : ∠xOt=∠yOt=12∠xOy
Chọn B.
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365