Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6 Đề thi học kì 2 Toán 6 - Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 2 Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 2 Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiếtĐề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 6
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Số nguyên x thỏa mãn điều kiện −427<x<−246
A. −6 B.−5 C.−4 D.−3
Câu 2. Hỗn số −325 viết dưới dạng phân số là:
A.−175; B.175
C.−65; D.−135.
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.125300; B.416634;
C.351417; D.141143
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 35 là:
A.1120 B.815
C.1015 D.2340
Câu 5. Biết ∠xOy=450 và ∠aOb=1350. Hai góc ∠xOy và ∠aOb là hai góc
A. phụ nhau ; B. kề nhau ;
C. bù nhau ; D. kề bù ;
Câu 6. Nếu x7=−421 thì x bằng
A.43; B. −4147;
C.3−4; D.−43.
Câu 7. Số nghịch đảo của 5−7 là
A.75 B.−75
C.57 D.−127.
Câu 8. Hình gồm các điểm cách O một khoảng 6cm là :
A. Đường tròn tâm O, bán kính 6cm;
B. Hình tròn tâm O, bán kính 6cm;
C. Đường tròn tâm O, bán kính 3cm;
D. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm.
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Học sinh làm vào giấy kiểm tra.
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) :
a)715+65 b)−1,8:(1−710)
c)−57.213+−57.313−57.813
Bài 2 (1 điểm) Tìm x biết :
a)x−125=34
b)12x−47=137
Bài 3 (2 điểm)
Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng 25 tổng số cây cả lớp trồng và 30% số cây tổ II trồng được bằng 24 cây.
a) Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II ;
b) Tính tỉ số phần trăm của số cây trồng được của tổ III so với số cây của cả lớp trồng.
Bài 4 (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ∠xOy=400 và ∠xOz=800.
a) Tính số đo ∠yOz;
b) Chứng tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của ∠xOz?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia đối của tia Ox. Tính số đo ∠yOt;
d) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 3cm cắt đường thẳng xt tại hai điểm M, N. Trên tia Ox lấy điểm P sao cho OP=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng NP.
Bài 5 (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A=32−56+712−920+1130 −1342+1556−1772+1990.
Đ/a TN
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365