Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 9

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Bài 1 (2,0 điểm):

a) Tính giá trị của biểu thức A=xx+1A=xx+1 khi x=25.x=25.

b) Rút gọn biểu thức B=5x9x5x+6+x+23x+x1x2B=5x9x5x+6+x+23x+x1x2 với x0;x4;x9.x0;x4;x9.

c) Tìm giá trị của xx thỏa mãn (x9).B<2x.(x9).B<2x.

Bài 2 (2,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một xưởng theo kế hoạch phải in 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, với số quyển sách in được trong mỗi ngày là như nhau. Khi thực hiện mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển so với trong kế hoạch, nên xưởng đã in xong số quyển sách nói trên sớm hơn một ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong một ngày theo kế hoạch.

Bài 3 (2,0 điểm):

Cho phương trình: x22mx+m2m+1=0x22mx+m2m+1=0

a) Giải phương trình khi m=1.m=1.

b) Tìm mm để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1,x2  thỏa mãn x22+2mx1=9.x22+2mx1=9.

Bài 4 (3,5 điểm):

Cho đường tròn (O;R)(O;R) đường kính AB.AB. Kẻ tiếp tuyến AxAx và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm PP sao cho AP>R,AP>R, từ PP kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với (O;R)(O;R) tại MM.

a) Chứng minh tứ giác APMOAPMO nội tiếp một đường tròn. 

b) Chứng minh BM//OP.BM//OP.

c) Đường thẳng vuông góc với ABABOO cắt tia BMBM   tại N.N.  Chứng minh tứ giác OBNPOBNP  là hình bình hành.

d) Biết ANAN cắt OPOP  tại K,PMK,PM cắt ONON tại I;PNI;PNOMOM kéo dài cắt nhau tại J.J.  Chứng minh ba điểm I,J,KI,J,K thẳng hàng.

Bài 5 (0,5 điểm):

Cho hai số dương x>0,y>0x>0,y>0 thỏa mãn x+y1.x+y1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=1x2+y2+2xy+4xy.A=1x2+y2+2xy+4xy.


LG bài 1


LG bài 2


LG bài 3


LG bài 4


LG bài 5


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Mercerization - Định nghĩa và lịch sử phát triển trong ngành dệt may. Cơ chế Mercerization - Quá trình xử lý sợi và thay đổi cấu trúc. Tính chất của sợi Mercerized - Bền, co giãn, mềm mại và hấp thụ màu tốt. Ứng dụng của Mercerization - Cải thiện tính chất vải và sản xuất vải Mercerized chất lượng cao.

Tác động của ánh sáng mặt trời đến sức khỏe và môi trường: thành phần của ánh sáng, lợi ích và nguy hại, và các biện pháp bảo vệ da và cơ thể.

Moisture: Khái niệm, tác động đến môi trường, phương pháp đo lường và ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và các lĩnh vực khác.

Khái niệm về high-quality fabrics

Khái niệm về Daily Wear and Tear - Định nghĩa, ý nghĩa và tác động của nó đối với đời sống hàng ngày. Nguyên nhân, cách giảm thiểu và tác động của Daily Wear and Tear đến đời sống và kinh tế.

Khái niệm về wear and tear, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này. Wear and tear là quá trình mòn, hao mòn và tổn thương tự nhiên của các vật liệu, sản phẩm hoặc các bộ phận trong quá trình sử dụng hàng ngày. Hiện tượng này xảy ra do sự va đập, ma sát và hóa chất trong quá trình sử dụng. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình wear and tear bao gồm mức độ sử dụng, tải trọng, tốc độ và điều kiện môi trường. Các lĩnh vực áp dụng wear and tear bao gồm công nghiệp, ô tô và ngành y tế. Để giảm thiểu wear and tear, cần thực hiện bảo trì định kỳ, sử dụng vật liệu chất lượng cao và tuân thủ quy tắc sử dụng đúng cách.

Khái niệm về độ bền ma sát và yếu tố ảnh hưởng đến nó. Phương pháp đánh giá độ bền ma sát và biện pháp tăng cường nó.

Khái niệm về Pilling - Định nghĩa và vai trò trong ngành may mặc. Nguyên nhân và cách phòng tránh Pilling. Xử lý Pilling trên quần áo bằng các sản phẩm và công nghệ phù hợp.

Khái niệm về colorfastness và vai trò trong ngành dệt may. Yếu tố ảnh hưởng đến colorfastness: ánh sáng, nhiệt độ, hóa chất, ma sát. Các phương pháp đánh giá colorfastness: phương pháp trực quan, đo lường, kiểm tra. Biện pháp tăng cường colorfastness: sử dụng chất phụ gia, chọn nguyên liệu phù hợp, phương pháp in ấn và nhuộm màu chính xác.

Các loại sợi: Loại sợi tự nhiên và sợi nhân tạo, bao gồm cotton, len, tơ tằm, lanh, polyester, nylon và acrylic. Đặc tính và ứng dụng của từng loại sợi.

Xem thêm...
×