Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9
Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9 Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 9
Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Điều kiện để biểu thức M=1√x−1 xác định là
A. x>1
B. x>0
C. x>0;x≠1
D. x≥0;x≠1
Câu 2. Giá trị của biểu thức P=√3+2√2−√3−2√2 là
A. 2√2
B. −2
C. 2
D. −2√2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A,∠ABC=600, cạnh AB=5cm. Độ dài cạnh AC là
A. 10cm
B. 5√32cm
C. 5√3cm
D. 5√3cm
Câu 4. Hình vuông cạnh bằng 2cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
A. 1cm B. 2cm
C. 2√2cm D.√2cm
Câu 5. Trong hình vẽ dưới đây, biết góc ∠ASC=400,SA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. Góc ∠ACS có số đo bằng
A. 400 B. 300
C. 250 D. 200
Câu 6. Số giá trị nguyên của m để hàm số y=(m2−9)x+3 nghịch biến là
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7: (1,7 điểm)A,
Cho biểu thức A=√x√x+3+2√x√x−3+3x+99−x, với x≥0;x≠9.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x để A=13.
Câu 8: (1,5 điểm)
Cho phương trình x2−2mx+m2−m+1=0, với x là ẩn; m là tham số.
a) Giải phương trình với m=2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=x1x2+1
Câu 9: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH(H∈BC). Đường tròn đường kính AH cắt hai cạnh AB,AC theo thứ tự là M và N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp.
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại I. Chứng minh rằng 1AI2=4AB2+AC2.
Câu 10: (1,5 điểm)
a) Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường 500 chỗ ngồi của trường THPT chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như nhau. Vì có 567 người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm 1 dãy ghế, đồng thời phải kê thêm 2 chỗ ngồi cho tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?
b) Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x+y=2. Tìm giá trị lớn nhất của A=xy(x3+y3).
LG câu 1-6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
Câu 1
Phương pháp:
Biểu thức 1f(x) xác định ⇔f(x)≠0.
Biểu thức √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Cách giải:
Ta có: M=1√x−1 xác định ⇔{x≥0√x−1≠0 ⇔{x≥0x≠1.
Chọn D.
Câu 2
Phương pháp:
Sử dụng công thức: √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0.
Cách giải:
Ta có: P=√3+2√2−√3−2√2
=√(√2)2+2√2+1−√(√2)2−2√2+1=√(√2+1)2−√(√2−1)2=|√2+1|−|√2−1|
=(√2+1)−(√2−1) (do√2−1>0)
=√2+1−√2+1=2.
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Sử dụng công thức lượng giác trong tam giác vuông: AC=ABtanB.
Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
AC=ABtanB=5.tan600=5√3cm.
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a là: R=a√22.
Cách giải:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2cm là: R=2√22=√2cm.
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Tính số đo ∠SOA.
Sử dụng tính chất: Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo = một nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
Cách giải:
Ta có: SA là tiếp tuyến của (O) tại A⇒∠OAS=900.
Xét ΔSAO vuông tại A ta có: ∠SOA=900−∠ASO =900−400=500
Xét đường tròn (O) ta có:
∠ACS là góc nội tiếp chắn cung AB
∠SOA là góc ở tâm chắn cung AB
⇒∠ACS=12∠AOS =12.500=250
Chọn C.
Câu 6 (VD)
Phương pháp:
Hàm số y=ax+b(a≠0) nghịch biến ⇔a<0.
Cách giải:
Hàm số y=(m2−9)x+3 nghịch biến ⇔m2−9<0 ⇔−3<m<3.
Lại có m∈Z⇒m∈{−2;−1;0;1;2}.
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Chọn A.
LG câu 7
LG câu 8
LG câu 9
LG câu 10
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365