ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - TOÁN LỚP 3
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3
Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán lớp 3
Đề bài
Câu 1. Đánh dấu × vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
153cm2 ☐
50cm2 ☐
136cm2 ☐
b) Một tấm bìa hình vuông có cạnh dài 8cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
32cm2 ☐
64cm2 ☐
60cm2 ☐
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Tính:
a) 15425+7861=
A) 23286
B) 24286
C) 25286
b) 24510+7645:5=
A) 6431
B) 26039
C) 26390
c) 42651−2109:3=
A) 13514
B) 41948
C) 42948
Câu 3. Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10576+4321…14897
b) 86155+870:5…77405
c) 63471+636:3…64349
d) 5040−336:4…4956
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Một tấm bìa hình vuông có chu vi là 16cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
a) 16cm2 |
|
b) 64cm2 |
|
c) 60cm2 |
|
Câu 5. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật và hình vuông sau rồi điền vào ô trống.
a) Hình chữ nhật:
Chiều dài |
15cm |
45cm |
75cm |
32cm |
Chiều rộng |
7cm |
8cm |
9cm |
6cm |
Chu vi |
|
|
|
|
Diện tích |
|
|
|
|
b) Hình vuông:
Cạnh |
9cm |
7cm |
6cm |
5cm |
Chu vi |
|
|
|
|
Diện tích |
|
|
|
|
Câu 6. Tính diện tích hình ABCDEG:
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365