Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lý thuyết về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2= |A|
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 8 SGK Toán 9 Tập 1 Trả lời câu hỏi 2, 3 Bài 2 trang 8 SGK Toán 9 Tập 1 Bài 6 trang 10 SGK Toán 9 tập 1 Bài 7 trang 10 SGK Toán 9 tập 1 Bài 8 trang 10 SGK Toán 9 tập 1 Bài 9 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 10 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 11 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 12 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 13 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 14 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 15 trang 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 16 trang 12 SGK Toán 9 tập 1 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9Lý thuyết về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2= |A|
Lý thuyết về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2= |A|. Với A là một biểu thức đại số, người ta goi·
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √A là căn thức bậc hai của A. Khi đó, A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
√A xác định hay có nghĩa khi A lấy giá trị không âm.
2. Hằng đẳng thức √A2=|A|
Với mọi số a, ta có √a2=|a|.
* Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có
√A2=|A| nghĩa là
√A2=A nếu A≥0 và √A2=−A nếu A<0.
3. Các dạng toán cơ bản
Dạng 1: Tìm điều kiện để căn thức xác định
Ta có √A xác định hay có nghĩa khi A≥0
Ví dụ: √x−1 xác định khi x−1≥0⇔x≥1
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Sử dụng: Với A là một biểu thức ta có √A2=|A|
Vì dụ: Với x>2 ta có: A=√x2−4x+4x−2=√(x−2)2x−2=|x−2|x−2=x−2x−2=1
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365