Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân
Bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài 35 : Luyện tập Bài 36 : Số thập phân bằng nhau Bài 37 : So sánh hai số thập phân Bài 38 : Luyện tập Bài 39 : Luyện tập chung Bài 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 41 : Luyện tập Bài 42 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 44 : Luyện tập chung Bài 45 : Luyện tập chung Bài 46 : Luyện tập chung Bài 47 : Tự kiểm tra Bài 48 : Cộng hai số thập phân Bài 49 : Luyện tập Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân Bài 51 : Luyện tập Bài 52 : Trừ hai số thập phân Bài 53 : Luyện tập Bài 54 : Luyện tập chung Bài 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Bài 56 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Bài 57 : Luyện tập Bài 58 : Nhân một số thập phân với một số thập phân Bài 59 : Luyện tập Bài 60 : Luyện tập Bài 61 : Luyện tập chung Bài 62 : Luyện tập chung Bài 63 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Bài 64 : Luyện tập Bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Bài 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Bài 67 : Luyện tập Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Bài 69 : Luyện tập Bài 70 : Chia một số thập phân cho một số thập phân Bài 71 : Luyện tập Bài 72 : Luyện tập chung Bài 73 : Luyện tập chung Bài 74 : Tỉ số phần trăm Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm Bài 76 : Luyện tập Bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 78 : Luyện tập Bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 80 : Luyện tập Bài 81 : Luyện tập chung Bài 82 : Luyện tập chung Bài 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 32 : Khái niệm số thập phânBài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 46, 47 VBT toán 5 bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 5,8 đọc là: ..............................
5,8 có phần nguyên gồm ..... đơn vị; phần thập phân gồm ..... phần mười
b) Số 37,42 đọc là ...........................
37,42 có phần nguyên gồm ..... chục, ..... đơn vị; phần thập phân gồm ..... phần mười, ..... phần trăm
c) Số 502,467 đọc là .......................
502,467 có phần nguyên gồm ..... , phần thập phân gồm .....
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống :
Số thập phân gồm có |
Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười |
|
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm |
|
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn |
|
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
|
Bài 3
Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) :
a)
b)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365