Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân
Bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
Bài 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Bài 67 : Luyện tập Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Bài 69 : Luyện tập Bài 70 : Chia một số thập phân cho một số thập phân Bài 71 : Luyện tập Bài 72 : Luyện tập chung Bài 73 : Luyện tập chung Bài 74 : Tỉ số phần trăm Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm Bài 76 : Luyện tập Bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 78 : Luyện tập Bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 80 : Luyện tập Bài 81 : Luyện tập chung Bài 82 : Luyện tập chung Bài 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Bài 64 : Luyện tập Bài 63 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Bài 62 : Luyện tập chung Bài 61 : Luyện tập chung Bài 60 : Luyện tập Bài 59 : Luyện tập Bài 58 : Nhân một số thập phân với một số thập phân Bài 57 : Luyện tập Bài 56 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Bài 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Bài 54 : Luyện tập chung Bài 53 : Luyện tập Bài 52 : Trừ hai số thập phân Bài 51 : Luyện tập Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân Bài 49 : Luyện tập Bài 48 : Cộng hai số thập phân Bài 47 : Tự kiểm tra Bài 46 : Luyện tập chung Bài 45 : Luyện tập chung Bài 44 : Luyện tập chung Bài 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 42 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 41 : Luyện tập Bài 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 39 : Luyện tập chung Bài 38 : Luyện tập Bài 37 : So sánh hai số thập phân Bài 36 : Số thập phân bằng nhau Bài 35 : Luyện tập Bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 32 : Khái niệm số thập phânBài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 80, 81 VBT toán 5 bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính nhẩm :
Bài 2
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả (theo mẫu) :
Mẫu: 32,1:10⏟3,21 và 32,1×0,1⏟3,21
a) 4,9:10⏟........ và 4,9×0,1⏟...........
b) 246,8:100⏟............. và 246,8×0,01⏟..............
c) 67,5:100⏟................ và 67,5×0,01⏟..............
Bài 3
Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển thêm vào kho một số gạo bằng 110 số gạo hiện có trong kho. Hỏi sau khi chuyển trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4
Tính :
2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = ......
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365