Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân


Bài 72 : Luyện tập chung

Bài 73 : Luyện tập chung Bài 74 : Tỉ số phần trăm Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm Bài 76 : Luyện tập Bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 78 : Luyện tập Bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 80 : Luyện tập Bài 81 : Luyện tập chung Bài 82 : Luyện tập chung Bài 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Bài 71 : Luyện tập Bài 70 : Chia một số thập phân cho một số thập phân Bài 69 : Luyện tập Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Bài 67 : Luyện tập Bài 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Bài 64 : Luyện tập Bài 63 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Bài 62 : Luyện tập chung Bài 61 : Luyện tập chung Bài 60 : Luyện tập Bài 59 : Luyện tập Bài 58 : Nhân một số thập phân với một số thập phân Bài 57 : Luyện tập Bài 56 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Bài 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Bài 54 : Luyện tập chung Bài 53 : Luyện tập Bài 52 : Trừ hai số thập phân Bài 51 : Luyện tập Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân Bài 49 : Luyện tập Bài 48 : Cộng hai số thập phân Bài 47 : Tự kiểm tra Bài 46 : Luyện tập chung Bài 45 : Luyện tập chung Bài 44 : Luyện tập chung Bài 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 42 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 41 : Luyện tập Bài 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 39 : Luyện tập chung Bài 38 : Luyện tập Bài 37 : So sánh hai số thập phân Bài 36 : Số thập phân bằng nhau Bài 35 : Luyện tập Bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 32 : Khái niệm số thập phân

Bài 72 : Luyện tập chung

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 88 VBT toán 5 bài 72 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Tính : 


Bài 2

 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>;<;=):

54,01...541104125...4,253,41...314945...9,8


Bài 3

Tìm x :

         a)9,5×x=47,4+24,8

         b)x:8,4=47,0429,75


Bài 4

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 

a) 

 

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là :

A. 6                                               B. 0,6

C. 0,06                                          D. 0,006

b)

 

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là :

A. 13                                            B. 1,3

C. 0,13                                         D. 0,013


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×