Chương 6 : Các số trong phạm vi 1000
Bài 135 : Các số từ 101 đến 110
Bài 136 : Các số từ 111 đến 200 Bài 137 : Các số có ba chữ số Bài 138 : So sánh các số có ba chữ số Bài 139 : Luyện tập Bài 140 : Mét Bài 141 : Ki-lô-mét Bài 142 : Mi-li-mét Bài 143 : Luyện tập Bài 144 : Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Bài 145 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 146 : Luyện tập chung Bài 147 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 148 : Luyện tập Bài 149 : Luyện tập chung Bài 150 : Tiền Việt Nam Bài 151 : Luyện tập Bài 152 : Luyện tập chung Bài 153 : Luyện tập chung Bài 154 : Luyện tập chung Tự kiểm tra trang 85 Bài 134 : Các số tròn chục từ 110 đến 200 Bài 133 : So sánh các số tròn trăm Bài 132 : Đơn vị, chục, trăm, nghìnBài 135 : Các số từ 101 đến 110
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 60, 61 VBT toán 2 bài 135 : Các số từ 101 đến 110 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết (theo mẫu) :
a)
b)
Viết số |
Đọc số |
105 |
một trăm linh năm |
102 |
|
104 |
|
|
một trăm linh chín |
107 |
|
|
một trăm linh tám |
110 |
|
106 |
|
|
một trăm linh một |
|
một trăm linh ba |
Bài 2
Điền dấu >;<>;< hoặc == thích hợp vào chỗ trống.
102.....103102.....102104.....103109.....110 107.....106107.....108101.....102100.....100
Bài 3
Số
Bài 4
a) Viết các số 108 ; 109 ; 105 ; 103 theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b) Viết các số 106 ; 101 ; 104 ; 102 theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365