Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết trang 21, 22
Giải câu 1, 2, 3, 4 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 21, 22 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Tìm từ a) chứa tiếng hiền b) chứa tiếng ác
Câu 1
Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M: dịu hiền, hiền lành...
b) Chứa tiếng ác.
M : ác nghiệt,hung ác...
Câu 2
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết) :
nhân ái, tàn ác, bất hoà, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
|
+ |
— |
Nhân hậu |
M : nhân từ,... |
M : độc ác,.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết |
M : đùm bọc.... |
M : chia rẽ,.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3
Chọn từ ngữ cho trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hiền như ........... c) Dữ như ...........
b) Lành như ........... d) Thương nhau như ...........
Câu 4
Nối mỗi thành ngữ, tục ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B :
A |
B |
a) Môi hở răng lạnh |
1) Người có cuộc sống đầy đủ giúp đỡ, đùm bọc người khốn khó, bất hạnh. |
b) Máu chảy ruột mềm. |
2) Giúp đỡ, san sẻ cơm áo, tiền bạc,... cho nhau khi khó khăn, hoạn nạn. |
c) Nhường cơm sẻ áo. |
3) Đau xót khi người thân gặp nạn, bị tổn thất. |
d) Lá lành đùm lá rách. |
4) Những người thân thích luôn gắn bó mật thiết và ảnh hưởng lẫn nhau. |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365