Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 31

Giải câu 1, 2, 3, 4 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 4 tập 1. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với trung thực

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Tìm những từ:

Cùng nghĩa với trung thực: thật thà,....

Trái nghĩa với trung thực: gian dối,....


Câu 2

Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực :


Câu 3

Đặt dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng:

□ Tin vào bàn thân mình.

□ Quyết định lấy công việc của mình.

□ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

□ Đánh già mình quá cao và coi thường người khác.


Câu 4

Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì ? Đánh dấu X vào ô thích hợp.

Thành ngữ, tục ngữ

Nói về tính trung thực

Nói về lòng tự trọng

a) Thẳng như ruột ngựa.

 

 

b) Giấy rách phải giữ lấy lề.

 

 

c) Thuốc đắng dã tật.

 

 

d) Cây ngay không sợ chết đứng.

 

 

e) Đói cho sạch, rách cho thơm.

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×