Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 31
Giải câu 1, 2, 3, 4 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng trang 31 VBT Tiếng Việt lớp 4 tập 1. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với trung thực
Câu 1
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: thật thà,....
Trái nghĩa với trung thực: gian dối,....
Câu 2
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực :
Câu 3
Đặt dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng:
□ Tin vào bàn thân mình.
□ Quyết định lấy công việc của mình.
□ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
□ Đánh già mình quá cao và coi thường người khác.
Câu 4
Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì ? Đánh dấu X vào ô thích hợp.
Thành ngữ, tục ngữ |
Nói về tính trung thực |
Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. |
|
|
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. |
|
|
c) Thuốc đắng dã tật. |
|
|
d) Cây ngay không sợ chết đứng. |
|
|
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. |
|
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365