Tuần 25 - Những người quả cảm
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 44, 45
Tập làm văn - Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 45, 46, 47 Tập làm văn - Luyện tập tóm tắt tin tức trang 43, 44 Luyện từ và câu - Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 41 Chính tả - Tuần 25 trang 41Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 44, 45
Giải câu 1, 2, 3, 4 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 44, 45 VBT Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 1: Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Câu 1
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Câu 2
M : hành động dũng cảm
................ tinh thần.................
............... xông lên...................
................ người chiến sĩ............
................ nữ du kích.................
................... em bé liên lạc..........
................. nhận khuyết điểm.........
................. cứu bạn....................
.................. chống lại cường quyền...........
..................trước kẻ thù.............
................... nói lên sự thật........
Câu 3
3. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A |
B |
gan dạ |
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
gan góc |
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
gan lì |
không sợ nguy hiểm |
Câu 4
Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một......... rất..........
Tuy không chiến đấu ở............. , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức.....
Anh đã hi sinh, nhưng.......... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365