Tuần 26 - Những người quả cảm
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Dũng cảm trang 51
Tập làm văn - Luyện tập miêu tả cây cối trang 52 Tập làm văn - Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 49, 50 Luyện từ và câu - Luyện tập về câu kể Ai là gì? trang 48, 49 Chính tả - Tuần 26 trang 47Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Dũng cảm trang 51
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Dũng cảm trang 51 VBT Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 1: Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Câu 1
Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa
M : can đảm, ................
- Từ trái nghĩa
M : hèn nhát, .................
Câu 2
Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.
Câu 3
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống :
anh dũng, dùng cảm, dũng mãnh.
- ............... bênh vực lẽ phải
- khí thế.............
- hi sinh .............
Câu 4
Gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm trong các thành ngữ sau :
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dọ sát ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn.
Câu 5
Đặt câu với một trong các thành ngữ em vừa tìm được ở bài tập 4.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365