Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Phần câu hỏi bài 7 trang 31 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 30 trang 31 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 31 trang 33 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 32 trang 33 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 33 trang 34 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 34 trang 35 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 35 trang 35 Vở bài tập toán 9 tập 1 Bài 36 trang 36 Vở bài tập toán 9 tập 1Phần câu hỏi bài 7 trang 31 Vở bài tập toán 9 tập 1
Giải phần câu hỏi bài 7 trang 31 VBT toán 9 tập 1. Với x < 0, y < 0, biểu thức...
Câu 13
Với x<0,y<0,x<0,y<0, biểu thức √x3y√x3y được biến đổi thành
(A) x2y√xyx2y√xy (B) −x2y√xy−x2y√xy
(C) xy√xyxy√xy (D) −xy√xy−xy√xy
Câu 14
Với a>0,a>0, biểu thức 2x√2a2x√2a được biến đổi thành
(A) x√aax√aa (B) √2.x√aa√2.x√aa
(C) 2√2.x√aa2√2.x√aa (D) √2.x√a2a√2.x√a2a
Câu 15
Giá trị của 2√3+12√3+1 bằng
(A) 2(√3+1)2(√3+1)
(B) 2(√3−1)2(√3−1)
(C) √3+1√3+1
(D) √3−1√3−1
Câu 16
Giá trị của 1√3−√2−1√3+√21√3−√2−1√3+√2 bằng
(A) −2√2−2√2 (B) −2√3−2√3
(C) 2√22√2 (D) 2√32√3
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365