Unit 2: Urbanisation - Đô thị hoá
Writing - trang 17 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mới
Pronunciation - trang 19 Unit 3 SBT Tiếng anh 12 mới Speaking - trang 16 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mới Reading - trang 15 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mới Vocabulary & Grammar - trang 13 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mới Pronunciation - trang 12 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mớiWriting - trang 17 Unit 2 SBT Tiếng anh 12 mới
Look at the line graph and answer the following questions.
Bài 1
Task 1. Look at the line graph and answer the following questions.
(Xem biểu đồ đường và trả lời các câu hỏi dưới đây)
Bài 2
Task 2. Rewrite the sentences without changing their meaning.
(Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa)
1. The urban population ratio rose steadily throughout the period.
Gợi ý trả lời: There was a steady rise in the urban population ratio throughout the period.
Giải thích:
rise (v): tăng lên
rise (n): tăng lên + in something
steady (adj) steadily (adv): ổn định
Trạng ngữ đứng sau động từ, tính từ đứng trước danh từ.
Tạm dịch: Có sự gia tăng ổn định trong tỷ lệ dân số đô thị trong suốt thời kỳ.
2. There was a continuous fall in the rural population ratio during this 60-year period.
Gợi ý trả lời: The rural population ratio fell continuously during this 60-year period.
Giải thích: fall (v): rơi, giảm
fall (n): sự thụt giảm + in something
continuous (adj) - continuously (adv): liên tục, tiếp tục
Trạng ngữ đứng sau động từ, tính từ đứng trước danh từ.
Tạm dịch: Tỷ lệ dân số nông thôn giảm dần trong giai đoạn 60 năm này.
3. The urban population ratio rose from 25% to 45% between 1950 and 1980.
Gợi ý trả lời: There was a rise/increase of 20% in the urban population ratio between 1950 and 1980.
Giải thích:
rise (v) from .... to.....: tăng từ..... đến......
rise (n) of + lượng tăng
Tạm dịch: Có sự tăng 20% trong tỷ lệ dân số đô thị từ năm 1950 đến 1980.
4. From 1980 to 2010, there was a steady increase in the ratio of urban population.
Gợi ý trả lời: From 1980 to 2010, the ratio of urban population increased steadily.
Giải thích:
increase (n) (v): tăng
steady (adj) steadily (adv): ổn định
Trạng ngữ đứng sau động từ, tính từ đứng trước danh từ.
Tạm dịch: Từ 1980 đến 2010, tỷ lệ dân thành thị tăng đều đặn.
5. The rural population ratio decreased by 50% from 1950 to 2010.
Gợi ý trả lời: There was a decrease/fall of 50% in the rural population ratio from 1950 to 2010.
Giải thích:
decrease (n) of + lượng giảm: lượng giảm bao nhiêu
decrease (v) by + lượng giảm: giảm bao nhiêu
Tạm dịch: Tỷ lệ dân số nông thôn đã giảm 50% từ năm 1950 đến 2010.
Bài 3
Task 3. Write a description (of 130-150 words) of the trends in the graph.
(Viết đoạn mô tả (130-150 từ) về các xu hướng trên biểu đồ.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365