Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Writing - trang 25 Unit 3 SBT Tiếng anh 12 mới

Tổng hợp các bài tập trong phần Writing - trang 25 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 thí điểm

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Write sentences about electric vehicles, using the words and phrases given. Change the word form, if necessary. 

(Viết câu về phương tiện chạy bằng điện, sử dụng các từ và cụm từ cho trước. Thay đổi hình thức từ, nếu cần thiết.)

1. electric vehicles / not / use / fossil fuels / as a result / not / emit / C02 / pollutants 

Giải thích:

 as a result: kết quả là

other (adj): khác + noun

Đáp án:  Electric vehicles do not use fossil fuels and as a result do not emit CO2 and other pollutants.

Tạm dịch: Xe điện không sử dụng nhiên liệu hóa thạch và kết quả là không phát thải CO2 và các chất ô nhiễm khác.

 

2. electric vehicles / more eco-friendly / diesel ones / reduce / air pollution

Giải thích: as: vì

Dạng so sánh hơn: S1+ be+ more+ long adj+ than S2

Đáp án: Electric vehicles are more eco-friendly than diesel ones as they reduce air pollution.

Tạm dịch: Xe điện thân thiện môi trường hơn so với những động cơ diesel  chúng làm giảm ô nhiễm không khí.

 

3. initial set-up cost / an electric transport system / high / electric vehicles / quite / costly

Giải thích: costly (adj): đắt đỏ

Chú ý hai mệnh đề câu phức ngăn cách bới dấu phẩy: Mệnh đề 1, liên từ +mệnh đề 2

Đáp án: The initial set-up cost of an electric transport system is high, and electric vehicles are quite costly.

Tạm dịch: Chi phí thiết lập ban đầu của một hệ thống giao thông điện là cao, và xe điện là khá tốn kém.

 

4. electric trams / require / set routes / are / limited / certain / areas

Giải thích: limit something to somebody/something: giới hạn cái gì với ai/ cái gì

Đáp án: Electric trams require set routes and are limited to certain areas.

Tạm dịch: Xe điện điện yêu cầu xây dựng các tuyến đường và được giới hạn khu vực nhất định.

 

5. electric vehicles / electricity / often / create / fossil fuels

Giải thích: Sử dụng mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa cho 'electricity'

Động từ 'creat' được sử dụng dưới dạng bị động dựa vào nghĩa và chủ ngữ -> be created from: được tạo ra từ

Đáp án: Electric vehicles use electricity that is often created from fossil fuels.

Tạm dịch: Xe điện sử dụng điện thường được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch.


6. electric buses / produce / less vibration / other buses / help / passengers / more comfortable

Giải thích:Sử dụng mệnh đề quan hệ với 'which' mang ý nghĩa của cả mệnh đề trước.

less + noun + than: ít cái gì hơn

help somebody to do something: giúp ai làm gì

Đáp án: Electric buses produce less vibration than other buses, which helps passengers to feel more comfortable.

Tạm dịch: Xe buýt điện tạo ra ít rung hơn xe buýt khác, giúp hành khách cảm thấy thoải mái hơn.

 

7. electric cars / quite quiet / help / lower / noise pollution

Giải thích: Sử dụng mệnh đề quan hệ với 'which' mang ý nghĩa của cả mệnh đề trước.

Đáp án: Electric cars are quite quiet, which helps to lower noise pollution.

Tạm dịch: Xe điện là khá yên tĩnh, giúp giảm ô nhiễm tiếng ồn.

 

8. maintenance cost / electric buses / lower / diesel buses

Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1+ be+ short adj - er+ than+ S2

Đáp án: The maintenance cost of electric buses is lower than that of diesel buses.

Tạm dịch: Chi phí bảo trì của xe buýt điện là thấp hơn so với xe buýt diesel.

 

9. take / hours / recharge / electric car / sometimes / charging stations / not / available

Giải thích: take + khoảng thời gian + to do something: mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Đáp án: It takes hours to recharge an electric car, and sometimes charging stations are not available.

Tạm dịch: Mất nhiều giờ để sạc một chiếc xe điện, và các trạm sạc đôi khi không có sẵn.

 

10. batteries / costly / make / electric vehicles / expensive / developing countries

Giải thích: Sử dụng mệnh đề quan hệ với 'which' mang ý nghĩa của cả mệnh đề trước.

make somebody/ something adj: làm cho ai cái gì như thế nào

Đáp án: Batteries are costly, which makes electric vehicles expensive for developing countries.

Tạm dịch: Pin đắtkhiến cho phương tiện chạy bằng điện đắt tiền đối với các nước đang phát triển.


Bài 2

Task 2. Put the sentences in 1 in the correct columns. Then choose some ideas to write an essay of 220-250 words about the advantages and disadvantages of electric vehicles. 

(Đặt các câu ở phần 1 vào các cột chính xác. Sau đó, chọn một số ý tưởng để viết một bài luận trong 220-250 từ về những ưu điểm và nhược điểm của xe điện.)

ELECTRIC VEHICLES

Advantages

Disadvantages

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×