Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary and Grammar - trang 26 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

(Tìm một từ khác với từ còn lại A, B, C hay D. Sau đó đọc to các từ đó lên)


Bài 2

Task 2 What are these places? Write the words in the spaces.

(Những nơi này là gì? Viết các từ vào chỗ trống)

Example: It is a place where we go to walk, play and relax. (It is) a park.

(Ví dụ: Nó là nơi chúng ta đi bộ, chơi và thư giãn. Nó là công viên.)


Bài 3

Task 3 Fill each blank with one word from the box.

(Điền vào mỗi chố trống vớ một từ trong khung) 

cheap (rẻ tiền)           

noisy (ồn ào)             

fantastic (thú vị)  

boring (buồn chán)    

modern (hiện đại)    

inconvenient (bất tiện)


Bài 4

Task 4 Write sentences, using the comparative form of the adjectives.

(Viết các câu, sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ)

Example: Son/ tall /Hung. (Ví dụ: Sơn cao hơn Hùng)

Son is taller than Hung.


Bài 5

Task 5 Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box.

(Hoàn thành câu với so sánh hơn đúng của các tính từ trong khung)

bad (kém)               

cold (lạnh)                 

important (quan trọng)     

dangerous (nguy hiểm)               

good (tốt)

1. It's                  in the north of Viet Nam than in the south.

2. Is a snake              than a dog?

3. Doing our homework is _                than reading a novel.

4. She's not very happy. Her exam results are           than her sister's.

5. Let's go to Da Lat. The weather's _                 there than that in Ho Chi Minh City.


Bài 6

Task 6 Complete the sentences with the phrases in the box to make comparisons.

(Hoàn thành câu với các cụm từ trong khung để tạo thành câu so sánh)


Bài 7

Task 7: Write sentences comparing the two cars. Use the comparative form of the adjectives in the box.

(Viết câu so sánh hai chiếc xe hơi. Sử dụng so sánh hơn của tính từ trong khung)

expensive (đắt tiền)                 

fast (nhanh)               

heavy (nặng) 

long (dài)                         

fashionable (thời thượng)                                          

economical (tiết kiệm)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và ứng dụng của áp suất trong đời sống

Chuyển động đều và tầm quan trọng của nó trong vật lý - Vật lý trường học

Chuyển động không đều và các khái niệm liên quan: gia tốc, vận tốc, vị trí và đồ thị vị trí - thời gian và vận tốc - thời gian

Chuyển động cơ học và các loại chuyển động cơ bản trong cơ học

Vận tốc và các khái niệm liên quan trong vật lý

Khái niệm áp suất khí quyển và các đại lượng liên quan

Khái niệm và ứng dụng của áp suất chất lỏng trong cuộc sống

Bình Thông Nhau - Khái Niệm, Cấu Tạo và Ứng Dụng Trong Cuộc Sống Hàng Ngày

Khái niệm về sự nổi và nguyên lý Archimedes - Công thức tính và ứng dụng của sự nổi trong đời sống và các lĩnh vực kỹ thuật, vật lý, hóa học và đóng tàu, thuyền.

Cơ học: giới thiệu về cơ học, lực, chuyển động, tốc độ, gia tốc và các đại lượng cơ học cơ bản. Động lực học: định luật Newton, định luật vạn vật hấp dẫn của Newton và các dạng lực khác. Cân bằng vật chất: cân bằng tĩnh và cân bằng động, định luật cân bằng lực và định luật về moment lực. Cơ học chất lỏng: áp suất, dòng chảy, lưu lượng và các đại lượng liên quan. Cơ học sóng: tần số, bước sóng, độ dài sóng và vận tốc sóng.

Xem thêm...
×