Unit 4. My neighbourhood - Hàng xóm của tôi
Writing - trang 31 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Vocabulary and Grammar - trang 33 Unit 5 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Reading - trang 30 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Speaking - trang 29 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Phonetics - trang 26 Unit 4 SBT Tiếng anh 6 mới Vocabulary and Grammar - trang 26 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mớiWriting - trang 31 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the sentences and do not change the form of the words.
Bài 1
Task 1 Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the
sentences and do not change the form of the words.
(Viết các câu sử dụng từ trong ngoặc. Không thay đổi nghĩa của câu và không thay đổi dạng của từ )
Example:
Nick likes to do computer studies. (FAVOURITE) ( Nick thích các nghiên cứu về máy tính)
=> Computer studies is Nick's favourite subject. ( Nghiên cứu máy tính là môn học yêu thích của Nick.)
Bài 2
Task 2 Write a paragraph about your neighbourhood (about 100 words), using the cues below:
- Where is your neighbourhood? (in the city, near a city, in the country, in the mountain, etc.)
- What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, a cinema, etc.)
- What do the streets/the houses/the shops, etc. in your neighbourhood look like?
- Do you like living in your neighbourhood? Why/Why not?
(Viết một đoạn văn về khu xóm của em ( khoảng 100 từ), sử dụng những gợi ý bên dưới)
- Khu xóm của bạn ở đâu? ( trong thành phố, gần thành phố, ở nông thôn, ở trên núi)
- Bạn có thể thấy gì ở khu xóm của bạn? ( những còn đường, nhà cửa, cây cối, đồi, trung tâ mua sẵm, trướng học, rạp chiếu phim,...)
- Những con đường, nhà cửa, cửa hàng ở khu xóm của bạn trông như thế nào?
- Bạn có thích khu xóm của bạn không? Tại sao/ Tại sao không?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365