Unit 12. Robots - Người máy
Vocabulary and Grammar - trang 40 Unit 12 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Phonetics - trang 40 Unit 12 SBT Tiếng Anh 6 mới Speaking - trang 42 Unit 12 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Reading - trang 43 Unit 12 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Writing - trang 46 Unit 12 SBT tiếng Anh lớp 6 mới Test Yourself 4 - trang 48 SBT Tiếng Anh 6 mớiVocabulary and Grammar - trang 40 Unit 12 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Bài 1
Task 1 Match the verbs 1 - 5 to the phrases a - f.
[ Nối các động từ 1 - 5 với các cụm từ a - f]
Bài 2
Task 2 Fill each gap with a phrase in 1.
[ Điền vào mỗi chỗ trống với 1 cụm từ ở bài 1]
Bài 3
Task 3 Write another word/phrase for each verb in 1 and make a sentence with it.
[ Viết 1 từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ ở bài 1 và đặt câu với nó]
Example:
do the dishes: He must do the dishes after dinner every night.
[ Ví dụ: rửa bát : Anh ấy phải rửa bát sau mỗi bữa ăn mỗi tối]
Bài 4
Task 4 What types of robots are they? Write the words in the space.
[ Chúng là những loại người máy nào? Viết các từ vào chỗ trống]
Bài 5
Task 5 Fill each gap with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.
[ Điền vào mỗi chỗ trống với can, can't, could, couldn't, will be able to hoặc won't be able to]
Bài 6
Task 6 Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong's ability in English.
[ Đọc bảng câu hỏi về khả năng tiếng Anh và viết những câu về khả năng tiếng Anh của Phong]
[ Ví dụ: Trước khóa học này, Phong không thể nói tiếng Anh qua điện thoại. Bây giờ anh ấy đang học. Sau khóa học này anh ấy sẽ có thể nói tiếng Anh qua điện thoại.]
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365