Tự nhiên
Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)
Bài 43: Rễ cây (VBT) Bài 44: Rễ cây (tiếp theo) (VBT) Bài 45: Lá cây (VBT) Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây (VBT) Bài 47: Hoa (VBT) Bài 48: Quả (VBT) Bài 49: Động vật (VBT) Bài 50: Côn trùng (VBT) Bài 51: Tôm, cua (VBT) Bài 52: Cá (VBT) Bài 53: Chim (VBT) Bài 54: Thú (VBT) Bài 55: Thú ( tiếp theo) (VBT) Bài 56-57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (VBT) Bài 58: Mặt trời (VBT) Bài 59: Trái đất quả địa cầu (VBT) Bài 60: Sự chuyển động của trái đất (VBT) Bài 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời (VBT) Bài 62: Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất (VBT) Bài 63: Ngày và đêm trên trái đất (VBT) Bài 64: Năm, tháng và mùa (VBT) Bài 65: Các đới khí hậu (VBT) Bài 66: Bề mặt Trái đất (VBT) Bài 67: Bề mặt lục địa (VBT) Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo) (VBT) Bài 69-70: Ôn Tập Và Kiểm Tra Học Kì 2: Tự Nhiên Bài 41: Thân cây (VBT) Bài 40: Thực vật (VBT)Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)
Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 42 trang 59, 60, 61 thân cây (tiếp theo) với lời giải ngắn gọn nhất.
Bài 1
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
a) Rạch thử vào thân cây (đu đủ, cao su, …) bạn thấy gì?
|
Không thấy gì |
|
Thấy nước chảy ra |
|
Thấy nhựa cây chảy ra |
b) Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang, …) nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau bạn thấy gì?
|
Ngọn cây bị héo |
|
Ngọn cây vẫn tươi |
Bài 2
Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.
a) Thân cây có chức năng gì?
|
Vận chuyển các chất trong cây |
|
Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây |
|
Nâng đỡ tán lá |
|
Nâng đỡ toàn bộ cây |
b) Thân cây vận chuyển những chất gì?
|
Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá |
|
Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây |
|
Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây |
Bài 3
Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:
- Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:
- Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây
Bài 4
Hoàn thành bảng
Tên cây |
Lợi ích thân cây |
Lim, mít |
…………………….. |
Thông |
……………………… |
Cao su |
……………………… |
Mía |
……………………… |
Rau muống, su hào |
……………………… |
Ngô, khoai lang |
……………………… |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365