Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài tập trắc nghiệm trang 15, 16, 17 SBT Hình học 10 Nâng cao

Giải bài tập trắc nghiệm trang 15, 16, 17 sách bài tập Hình học 10 Nâng cao. Chọn đáp án đúng:...

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Cho tam giác đều ABCABC có cạnh aa. Độ dài của tổng hai vec tơ ABABACAC bằng bao nhiêu?

A. 2a;2a;                             B. a;a;

C. a3;a3;                          D. a32.a32.


Bài 2

Cho tam giác vuông cân ABCABCAB=AC=aAB=AC=a. Độ dài của tổng hai vec tơ ABABACAC bằng bao nhiêu?

A. a2;a2;                           B. a22;a22;

C. 2a;2a;                               D. a.a.


Bài 3

Cho tam giác ABCABC vuông tại AAAB=3,AC=4AB=3,AC=4. Vec tơ CB+ABCB+AB có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 2;2;                            B. 213;213;

C. 4;4;                            D. 13.13.


Bài 4

Cho tam giác đều ABCABC có cạnh bằng a,a, HH là trung điểm của cạnh BCBC. Vec tơ CAHCCAHC có độ dài bằng bao nhiêu?

A. a2;a2;                         B. 3a2;3a2;

C. 2a33;2a33;                  D. a72.a72.


Bài 5

Gọi GG là trọng tâm tam giác vuông ABCABC với cạnh huyền BC=12BC=12. Tổng hai vec tơ GB+GCGB+GC có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 2;2;                               B. 2323

C. 88                                D. 4.4.


Bài 6

Cho bốn điểm A,B,C,DA,B,C,D. Gọi IIJJ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ABABCDCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?

A. 2IJ=AB+CD;2IJ=AB+CD;

B. 2IJ=AC+BD;2IJ=AC+BD;

C. 2IJ=AD+BC;2IJ=AD+BC;

D. 2IJ+CA+DB=0.2IJ+CA+DB=0.


Bài 7

Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F.A,B,C,D,E,F. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?

A. AD+BE+CF=AE+BD+CF;AD+BE+CF=AE+BD+CF;

B. AD+BE+CF=AE+BF+CE;AD+BE+CF=AE+BF+CE;

C. AD+BE+CF=AF+BD+CE;AD+BE+CF=AF+BD+CE;

D. AD+BE+CF=AF+BE+CD.AD+BE+CF=AF+BE+CD.


Bài 8

Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA=2IB. Biểu thị vec tơ CI theo hai vec tơ CACB như sau:

A. CI=CA2CB3;

B. CI=CA+2CB;

C. CI=CA+2CB3;

D. CI=CA+2CB3.


Bài 9

Cho tam giác ABCI là điểm sao cho IA+2IB=0. Biểu thị vec tơ CI theo hai vec tơ CACB như sau:

A. CI=CA2CB3;

B. CI=CA+2CB;

C. CI=CA+2CB3;

D. CI=CA+2CB3.


Bài 10

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Đặt CA=a,CB=b. Biểu thị vec tơ AG theo hai vec tơ ab như sau:

A. AG=2ab3;

B. AG=2a+b3;

C. AG=a2b3;

D. AG=2a+b3.


Bài 11

Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt CA=a,CB=b. Biểu thị vec tơ CG theo hai vec tơ ab như sau:

A. CG=a+b3;

B. CG=2(a+b)3;

C. CG=ab3;

D. CG=2(ab)3.


Bài 12

Trong hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1;2),B(0;3),C(3;4),D(1;8). Ba điểm nào trong bốn điểm là ba điểm thẳng hàng?

A. A,B,C;                       B. B,C,D;

C. A,B,D;                       D. A,C,D.


Bài 13

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3),B(3;4)G(0;3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.

A. (2;2);                     B. (2;2);

C. (2;0);                     D. (0;2).


Bài 14

Trong hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3),B(2;0),C(2;1). Hãy tìm tọa độ điểm D.

A. (2;2);                        B. (5;2);

C. (4;1);                     D. (2;5).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chính sách bảo vệ môi trường

Khái niệm về an toàn và bảo vệ môi trường

Khái niệm về tai nạn cháy nổ

Khái niệm sự cố môi trường và tác động tiêu cực của nó đến môi trường và con người. Nguyên nhân gây ra sự cố môi trường bao gồm lỗi con người, thiên tai, hỏa hoạn, v.v. Hậu quả của sự cố môi trường là ô nhiễm môi trường, thiệt hại về đời sống và kinh tế. Các biện pháp phòng ngừa và xử lý sự cố môi trường bao gồm quy trình ứng phó và công nghệ xử lý ô nhiễm.

Khái niệm về thải khí, nguồn phát thải khí và tác động của thải khí đến môi trường. Các loại thải khí phổ biến từ công nghiệp, giao thông và sinh hoạt. Quản lý và xử lý thải khí bằng công nghệ xử lý, quy định và chính sách liên quan.

Khái niệm về tai nạn lao động và nguyên nhân gây ra tai nạn, hậu quả và biện pháp phòng ngừa - 150 ký tự

Khái niệm về nhiễm độc khí

Rủi ro và tầm quan trọng: Giới thiệu về khái niệm và tầm quan trọng của việc giảm thiểu rủi ro trong các hoạt động. Phân loại và đánh giá rủi ro, cung cấp các biện pháp giảm thiểu rủi ro.

Khái niệm về quy định và tiêu chuẩn an toàn

Khái niệm về thiết bị an toàn

Xem thêm...
×