Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 13, 14, 15, 16, 17 trang 126 SBT Hình học 10 Nâng cao

Giải bài tập Bài 13, 14, 15, 16, 17 trang 126 SBT Hình học 10 Nâng cao

Cuộn nhanh đến câu

Bài 13

Cho hai điểm A(6;2),B(2;0). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A. x2+y2+4x+2y12=0;

B. x2+y2+4x+2y+12=0; 

C. x2+y24x2y12=0; 

D. x2+y24x2y+12=0.

 

Bài 14

Đường tròn có tâm I(xI>0) nằm trên đường thẳng y=x, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:

A. (x3)2+(y3)2=9;

B. (x3)2+(y+3)2=9;

C. (x+3)2+(y+3)2=9;

D. (x3)2(y3)2=9.

 

Bài 15

Cho đường tròn (C):x2+y24x4y8=0 và đường thẳng d:xy1=0. Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là:

A. xy+6=0;

B. xy+32=0;

C. xy+42=0;

D. xy3+32=0.

 

Bài 16

Cho đường tròn (C):(x3)2+(y+1)2=4 và điểm A(1;3). Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là :

A. x1=03x4y15=0;

B. x1=03x4y+15=0;

C. x1=03x+4y+15=0;

D. x1=03x+4y15=0.

 

Bài 17

Elip (E) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8, có phương trình chính tắc là:

A. x236+y216=1;

B. x236y216=1;

C. x212+y28=1;

D. x216+y236=1.

 

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×