Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9

Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.

Tên thức ăn, đồ uống

Nguồn gốc thực vật

Nguồn gốc động vật

Rau cải

 

 

Đậu cô-ve

 

 

Bí đao

 

 

Lạc (đậu phộng)

 

 

Thịt gà

 

 

Sữa

 

 

Nước cam

 

 

 

 

Cơm

 

 

Thịt lợn (thịt heo)

 

 

Tôm

 

 



Câu 2

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Trong thức ăn có chứa những nhóm chất dinh dưỡng nào?

a. Chất bột đường.

b. Chất đạm

c. Chất béo.

d. Vi-ta-min và chất khoáng

e Tất cả 4 nhóm chất trên.


Câu 3

Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất bột đường trong bảng dưới đây:

Tên thức ăn

Chứa nhiều chất bột đường

Gạo

 

Thịt lợn

 

Sắn

 

Ngô

 

 

Tôm

 

Bánh mì

 

Chuối

 

 

Tên thức ăn

Chứa nhiều chất bột đường

Khoai lang

 

Bí đao

 

Khoai tây

 

Lạc

 

Mì sợi

 

Thịt gà

 

Rau cải

 

Tên thức ăn

Chứa nhiều chất bột đường

Khoai lang

 

Bí đao

 

Khoai tây

 

Lạc

 

Mì sợi

 

Thịt gà

 

Rau cải

 

 


Câu 4

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

4.1. Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:

a. Động vật

b. Thực vật

c. Động vật và thực vật

4.2. Vai trò của chất bột đường:

a. Xây dựng và đổi mới cơ thể

b. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể

c. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.

d. Giúp cơ thể phòng chống bệnh.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm tăng độ dày tầng nước biển và tác động của nó đến môi trường. Nguyên nhân và biện pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển. Tác động của tăng độ dày tầng nước biển đến môi trường, đời sống con người và đất đai. Giải pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển.

Khái niệm về đánh giá tình trạng môi trường

Khái niệm về khí hậu toàn cầu và tác động của nó đến môi trường và đời sống. Nguyên nhân gây ra khí hậu toàn cầu, bao gồm hoạt động của con người và tự nhiên. Biến đổi khí hậu và hậu quả, bao gồm biến đổi nhiệt độ, mưa và tuyết, động vật và thực vật. Chính sách và giải pháp để giảm thiểu tác động của khí hậu toàn cầu, bao gồm sử dụng năng lượng tái tạo, giảm khí thải và tăng cường tác động của cây xanh.

Sự sống còn và cơ chế tồn tại của sinh vật | Yếu tố ảnh hưởng đến sự sống còn | Sự tương tác giữa các loài sinh vật

Khái niệm về băng đá và cấu trúc, tính chất của nó. Quá trình hình thành băng đá và ảnh hưởng của nó đến môi trường.

Tác động con người và tầm quan trọng trong đời sống

Khái niệm về hạn chế khí thải và tầm quan trọng của việc giảm thiểu khí thải đối với môi trường và sức khỏe con người. Việc hạn chế khí thải giúp bảo vệ môi trường, đảm bảo sức khỏe con người và tạo một môi trường sống lành mạnh và bền vững. Nguyên nhân gây ra khí thải bao gồm hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và hoạt động sinh hoạt hàng ngày của con người. Hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu là hậu quả của khí thải, ảnh hưởng đến môi trường sống của con người. Các giải pháp hạn chế khí thải bao gồm tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, cải thiện hiệu suất năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và thay đổi thói quen sinh hoạt của con người.

Khái niệm giáo dục môi trường và vai trò của nó trong xã hội

Khái niệm về dự án nghiên cứu và các bước thực hiện, cùng với phân loại dự án nghiên cứu và công cụ hỗ trợ cho dự án nghiên cứu

Khái niệm về tình trạng băng đá và yếu tố ảnh hưởng đến hiện tượng này. Nguyên nhân và tác động của tình trạng băng đá đến môi trường sống, kinh tế và xã hội. Các biện pháp ứng phó và hạn chế tình trạng băng đá.

Xem thêm...
×