Phần 3: Thực vật và động vật
Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật trang 78
Bài 60: Nhu cầu không khí của thực vật trang 80 Bài 61: Trao đổi chất ở thực vật trang 81 Bài 63: Động vật cần ăn gì để sống? trang 83 Bài 62: Động vật cần gì để sống? trang 82 Bài 64: Trao đổi chất ở động vật trang 84 Bài 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên trang 85 Bài 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 86 Bài 67 - 68: Ôn tập: Thực vật và động vật trang 87 Bài 69 - 70: Ôn tập và kiểm tra cuối năm trang 89 Bài 58: Nhu cầu nước của thực vật trang 77 Bài 57: Thực vật cần gì để sống? trang 76Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật trang 78
Giải câu 1, 2 Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật trang 78, 79 VBT Khoa học 4. Câu 2: Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng cảu từng loài cây
Câu 1
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
|
Hình |
Chất khoáng |
Nhận xét kết quả |
||
|
Ni-tơ (đạm) |
Ka-li |
Phốt-pho (Lân) |
||
|
1a |
||||
|
1b |
||||
|
1c |
||||
|
1d |
||||
Câu 2
Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng của từng loài cây
|
Tên cây |
Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn |
||
|
Ni-tơ |
Ka-li |
Phốt-pho |
|
|
Lúa |
|||
|
Ngô (bắp) |
|||
|
Khoai lang |
|||
|
Cà chua |
|||
|
Đay |
|||
|
Cà rốt |
|||
|
Rau muống |
|||
|
Cải củ |
|||
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365