Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Bài tập trắc nghiệm trang 199 SBT đại số và giải tích 11
Bài 5.12 trang 202 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.5 trang 198 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.6 trang 198 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.4 trang 198 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.3 trang 198 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.2 trang 198 SBT đại số và giải tích 11 Bài 5.1 trang 198 SBT đại số và giải tích 11Bài tập trắc nghiệm trang 199 SBT đại số và giải tích 11
Giải bài tập trắc nghiệm trang 199 sách bài tập đại số và giải tích 11
5.7
Cho f(x) = 3x2 - 4x + 9
Tìm Δf(x)Δx tại x = 1.
A. 2 - 3Δx B. 2 + 3Δx
C. 1 + 3Δx D. -2 + 5Δx
5.8
Cho hàm số y = sin2x. Tìm ΔyΔx tại x = π/4
A. −2sin2ΔxΔx
B. sinΔxΔx
C. 2sin2ΔxΔx
D. 3sin2ΔxΔx
5.9
Cho hàm số y={xneux<0x2neux≥0
Hãy tính:
a) lim tại x = 0;
b) \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {0^ - }} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}} tại x = 0.
A. a) -1; b) 1 B. a) 1; b) 1
C. a) 0; b) 0 D. a) 0; b) 1
5.10
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{x + 2}} tại điểm có hoành độ x = 0
A. y = \dfrac{3}{4}x - \dfrac{5}{2}
B. y = x + \dfrac{5}{2}
C. y = \dfrac{3}{4}x + 1
D. y = \dfrac{3}{4}x + \dfrac{5}{2}
5.11
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \sqrt {2x + 1} , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1/3.
A. y = \dfrac{x}{2} + \dfrac{5}{3}
B. y = \dfrac{x}{3} - \dfrac{5}{3}
C. y = \dfrac{x}{3} + \dfrac{5}{3}
D. y = x - 1
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365