Câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài tập trắc nghiệm trang 137, 138, 139 SBT hình học 12
Bài 3.76 trang 136 SBT hình học 12 Bài 3.75 trang 136 SBT hình học 12 Bài 3.73 trang 136 SBT hình học 12 Bài 3.72 trang 136 SBT hình học 12 Bài 3.71 trang 136 SBT hình học 12 Bài 3.70 trang 135 SBT hình học 12 Bài 3.69 trang 135 SBT hình học 12 Bài 3.68 trang 135 SBT hình học 12Bài tập trắc nghiệm trang 137, 138, 139 SBT hình học 12
Giải bài tập trắc nghiệm trang 137, 138, 139 sách bài tập hình học 12
3.77
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là:
3.78
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x−124=y−93=z−11d:x−124=y−93=z−11 và mặt phẳng (α): 3x + 5y - z - 2 = 0 là:
A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2)
C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1)
3.79
Cho đường thẳng d:{x=1+ty=2−tz=1+2t và mặt phẳng (α): x + 3y + z + 1 = 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d // (α) B. d cắt (α)
C. d ⊂ (α) D. d ⊥ (α)
3.80
Cho đường thẳng d:x−11=y−12=z−2−3 và mặt phẳng (α): x + y + z - 4 = 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d cắt (α) B. d // (α)
C. d ⊂ (α) D. d ⊥ (α)
3.81
Hãy tìm kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
A. d cắt d' B. d ≡ d'
C. d chéo với d' D. d // d'
3.82
Giao điểm giữa hai đường thẳng:
A. (-3; -2; 6) B. (5; -1; 20)
C. (3; 7; 18) D. (3; -2; 1)
3.83
Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:
A. m = 0 B. m = 1
C. m = -1 D. m = 2
3.84
Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (α): 2x - y + 2z - 3 = 0 là:
A. 3 B. 2
C. 1 D. 11
3.85
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (α): 16x - 12y - 15z - 4 = 0. Độ dài của đoạn AH là:
A. 55 B. 11/5
C. 11/25 D. 22/5
3.86
Cho mặt cầu tâm I(4; 2; -2) bán kính r tiếp xúc với mặt phẳng (P): 12x - 5z - 19 = 0. Bán kính r bằng:
A. 39 B. 3
C. 13 D. 39/√(13)
3.87
Cho hai mặt phẳng song song: (α): x + y - z + 5 = 0 và (β): 2x + 2y - 2z + 3 = 0
Khoảng cách giữa (α) và (β) là:
A. 2/(√3) B. 2
C. 7/2 D. 7/(2√3)
3.88
Khoảng cách từ điểm M(2; 0; 1) đến đường thẳng d:x−11=y2=z−21 là:
A. √(12) B. √3
C. √2 D. 12/(√6)
3.89
Bán kính của mặt cầu tâm I(1; 3; 5) và tiếp xúc với đường thẳng {x=ty=−1−tz=2−t là:
A. √(14) B. 14
C. √7 D. 7
3.90
Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
A. √6 B. (√6)/2
C. 1/(√6) D. √2
3.91
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng Δ:x−11=y2=z−21
A. (1; 0; 2) B. (2; 2; 3)
C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0)
3.92
Cho mặt phẳng (α): 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng Δ:x−12=y−71=z−34
Gọi (β) là mặt phẳng chứa Δ và song song với (α). Khoảng cách giữa (α) và (β) là:
A. 9/14 B. 9/(√(14))
C. 3/14 D. 3/(√(14))
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365