Giải VBT ngữ văn 7 bài Từ đồng nghĩa
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 bài Từ đồng nghĩa trang 90 VBT ngữ văn 7 tập 1.
Câu 1
Câu 1 (trang 90 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
- Gan dạ - Nhà thơ - Mổ xẻ - Của cải - Nước ngoài |
- Chó biển - Đòi hỏi - Năm học - Loài người - Thay mặt |
Câu 2
Câu 2 (trang 91 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm từ gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau:
- Máy thu thanh - Sinh tố |
- Xe hơi - Dương cầm |
Câu 3
Câu 3 (trang 91 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
Câu 4
Câu 4 (trang 91 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm:
- Món quà anh gửi, tôi đã đưa đến tận tay chị ấy rồi.
- Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
- Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
- Anh đừng làm như tế người ta nói cho đấy.
- Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
Câu 5
Câu 5 (trang 91 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Điền từ thích hợp
Câu 6
Câu 6 (trang 92 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Câu có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau và câu chỉ dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó.
Câu 7
Câu 7 (trang 93 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
Câu 8
Câu 8 (trang 93 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu dưới đây:
- Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.
- Trong xã hội ta, không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác.
- Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.
- Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của các họa sĩ nổi tiếng.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365