Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đề số 2 - Hóa học 12

Đề bài

Câu 1: Fructozơ và Glucozơ không có đặc điểm?

A. đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. Trong dung dịch chúng có thể tồn tại ở dạng mạch vòng

C. Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất

D. Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom

Câu 2: Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?

(1) H2 (Ni, to),

(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,

(3) Cu(OH)2 /OH- ở nhiệt độ cao,

(4) AgNO3/NH3 (to),

(5) dung dịch nước Br2 (Cl2),

(6) (CH3CO)2O (to, xt).

A. (1), (2), (3), (4), (6).     

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (4), (6).    

D. (1), (2), (4), (5), (6).

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 4: Cho các phản ứng sau:

1. glucozơ + Br2  →

2. glucozơ +  AgNO3/NH3, t0

3. Lên men glucozơ  →

4. glucozơ  +  H2/Ni, t0  →

5. glucozơ  + (CH3CO)2­O, có mặt piriđin → 

6. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở t0thường →  

Các phản ứngthuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.     

B. 1, 2, 4.

C. 1, 2, 3, 5.         

D. 1, 2, 3, 4, 6. 

Câu 5: Saccarozo chứa hai loại monosaccarit nào?

A. a- glucozơ và gốc b- fructozơ

B. b- glucozơ và gốc b- fructozơ

C. a- fructozơ và b- glucozơ     

D. a- glucozơ và a- fructozơ

Câu 6: Cho dãy các dung dịch: Glucozo, fructozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 2

B. 3

C. 4

D.5

Câu 7: Cho các chất sau: CO2, Cu(OH)2, HCl, dd Ca(OH)2, SO2. Số chất dùng để tinh chế đường saccarozơ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc ) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là

A. Andehit axetic

B. Glucozo

C. Mantozo

D. Saccarozo

Câu 9: Cho các chất (và dữ kiện) : H2/Ni, to ;  Cu(OH)2/OH- ;  [Ag(NH3)2]OH ; HCOOH/H2SO4, Br2. Số chất tác dụng với saccarozơ là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là :

A. (3), (4), (5). 

B.  (1), (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (5).

Câu 11: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?

A. α-1,4-glicozit

B. α-1,6-glicozit.

C. β-1,4-glicozit.

D. A và B.

Câu 12: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau

Z Cu(OH)2/NaOH$Dungdchxanhlam$to Kết tủa đỏ gạch.

Vậy (Z) không thể là :

A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Fructozo

D. Mantozo

Câu 13: Tính chất của tinh bột là : Polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là :

A. (2), (5), (6), (7).           

B. (2), (5), (7).   

C. (3), (5).

D. (2), (3), (4), (6).         

Câu 14: Cho các chất: (1) metyl fomiat; (2) axetilen; (3) axit fomic; (4) propin; (5) glucozơ; (6) glixerol. Dãy những chất có phản ứng tráng bạc là

A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 5.

C. 2, 4, 6.

D. 2, 4, 5.

Câu 15: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là

A. dd AgNO3/NH3.

B. Ca(OH)2, CO2.

C. Cu(OH)2.

D. cả A, B, C.

Câu 16: Cacbohidrat nào không tác dụng với H2 ( Xúc tác Ni, to ) ?

A. Saccarozo              

B.  Fructozo           

C. Glucozo                      

D.  Axit glutamic

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Tổng giá trị (a+b) là

A. 75,2

B. 53,6

C.37,6

D. 59,2

Câu 18: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,1M

B. 0,2M

C. 0,5M

D. 0,25M

Câu 19: Thủy phân 13,68 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được dung dịch X. Trung hòa X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag là

A. 6,48

B. 12,46

C. 9,72

D. 3,24

Câu 20: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 37,5

B. 75

C. 50

D. 100

Câu 21: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là :

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

Câu 22: Khi cho xenlulozo phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic (CH3CO)2O thu được 18 gam CH3COOH và 33,66 gam hỗn hợp X gồm a mol xenlulozo triaxetat và b mol xenlulozo điaxetat. Tỉ lệ a : b trong x là

A. 4 : 9

B. 4 : 7

C. 3 : 2

D. 2 : 3

Câu 23: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là :

A. 26,73

B. 33,00

C. 25,46

D. 29,7

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohidrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là :

A. 0,2M

B. 0,3M

C. 0,8M

D. 0,4M


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu chung về màu sắc, tác động của màu sắc đến con người và cuộc sống - Hệ màu sắc RGB, CMYK và màu sắc trong hội họa - Tổng quan về các loại màu sắc như màu nóng, màu lạnh, màu chủ đạo và màu phụ - Nghiên cứu về tác động của màu sắc đến tâm trí, tình cảm và hành vi của con người - Hướng dẫn cách sử dụng màu sắc trong thiết kế đồ họa, thiết kế trang web và thiết kế nội thất.

Khái niệm về kích thước và các đơn vị đo kích thước

Vị trí trên trang web và vai trò của nó trong thiết kế web - Tips và kinh nghiệm tối ưu vị trí trên trang web cho SEO

Designing Effective Primary Buttons for UI: Principles, Accessibility, Best Practices & Examples

Best Practices for Using Secondary Button in UI Design and Placement

Thiết kế giao diện web: Các khái niệm cơ bản và cách tối ưu hóa để tăng trải nghiệm người dùng

Cú pháp cơ bản, Hàm, Mảng, Đối tượng, Xử lý ngoại lệ, Đệ quy - Tìm hiểu các khái niệm cơ bản trong lập trình và cách sử dụng chúng để giải quyết các bài toán và xử lý lỗi.

Khái niệm phần tử mới và các thao tác liên quan

Tái Sử Dụng Mã Trong Phát Triển Phần Mềm: Giải Thích, Phương Pháp Và Lợi Ích

Phát triển phần mềm: giai đoạn và kỹ năng cần có

Xem thêm...
×