Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 trường THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề bài

Mã đề: 026

Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2, độ dài cạnh bên là 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

A. 6a3      B. 18a3    B. 9a3      D. 3a3

Câu 2. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 13R2h    B. π3R2h  

C. 43πR3h   D. 43πR2h

Câu 3. Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S=16π(cm2).

A. r=312(cm)        B. r=2(cm)

C. r=12(cm)          D. r=3(cm)

Câu 4. Tập xác định của hàm số y=(x2)5 là:

A. D=(;2)    B. D=(2;+)

C. D=R{2}        D. D=(;2]

Câu 5. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y=4x3+3x với đường thẳng y=x2

A. I(2;2)         B. I(1;1)         

C. I(2;1)          D. I(1;1)

Câu 6. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?

 

A. Giá trị cực đại của hàm số là -1

B. Hàm số đạt cực đại tại x=1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.

Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình log2(1x)=3

A. x=7        B. x=5 

C. x=3            D. x=5

Câu 8. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

 

A. y=x4+2x23 

B. y=x42x23

C. y=x4+2x23

D. y=x4+2x2+3

Câu 9. Giải phương trình 4x1=3232x

A. 1712                  B. 18                  

C. 43                   D. 34

Câu 10. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f(x)=6 có số nghiệm là

 

A. 0        B. 1        C. 3      D. 2

Câu 11. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

 

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)               B. (0;3)

C. (;0)          D. (1;1)

Câu 12. Đồ thị hàm số y=x2x+1 có đường tiệm cận ngang là

A. x=1         B. y=1 

C. y=1        D. x=1

Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y=(12)x     B. y=(2e)x

C. y=(3)x    D. y=(π3)x

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?

 

A. (SB,BD)    B. (SB,AB)

C. (SB,SC)     D. (SB,AC)

Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x44x2+3

A. yCD=3      B. yCD=1

C. yCD=6   D. yCD=8

Câu 16. Đạo hàm của hàm số f(x)=log(x2+1)

A. f(x)=2xx2+1               

B. f(x)=2x(x2+1)loge

C. f(x)=1(x2+1)ln10                  

D. f(x)=2x(x2+1)ln10

Câu 17. Giải bất phương trình 3x1>(19)2x1

A. x<35   B. x>53 

C. x>35  D. x<53

Câu 18. Với các số thực dương a và b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2(2a3b)=1+13log2a+log2b

B. log2(2a3b)=1+3log2a+log2b

C. log2(2a3b)=1+3log2alog2b

D. log2(2a3b)=1+13log2alog2b

Câu 19. Cho a, b, c là số dương và khác 1. Hàm số y=logax,y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A. a>c>b

B. c>a>b

C. b>c>a

D. a>b>c

Câu 20. Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3+2x21 trên đoạn [1;2]

A. 2327     B. 1      C. 2      D. 3227

Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. a3324     B. a334   

C. a3312     D. a336

Câu 22. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f(x)=m có 4 nghiệm phân biệt

 

A. m>1                 B. 1m<0

C. 1<m0         D. 1<m<0

Câu 23. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60π. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 288π        B. 96π

C. 360π         D. 120π

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là

A. 12πa3            B. 36πa3

C. 100πa33       D. 16πa3

Câu 25. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y=3x+105x+7       B. y=x+15x3

C. y=x8x+3     D. y=3x+5x+1

Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

A. V=2a323    B. V=4a323

C. V=4a333    D. V=2a333

Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y=log33xx+2

A. D=R{2}

B. D=(2;3)

C. D=(;2)[3;+)

D. D=(;2)(3;+)

Câu 28. Cho 0<a1. Giá trị của biểu thức P=log4(a23a2)

A. 83         B. 73

C. 72         D. 4

Câu 29. Nghiệm của bất phương trình 9x136.3x1+30

A. 1x3       B. [x1x2

C. 1x2        D. [x1x3

Câu 30. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=ex+12 trên đoạn [0;3]. Tính Mm.

A. e2+e4         B. e4e

C. e4e4       D. e4+e

Câu 31. Tập xác định của hàm số y=(x3)2+log4(x2)

A. D=(2;+)      B. D=(3;+)

C. D=(2;3)      D. D=(2;+){3}

Câu 32. Cho đồ thị hàm số y=x33x+2(C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(2;0)

A. y=9x+18        B. y=9x22

C. y=9x18       D. y=9x18

Câu 33. Bất phương trình log24x<4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Vô số     B. 2

C. 1        D. 3

Câu 34. Diện tích toàn phần của một khối lập phương là 54cm2. Tính thể tích của khối lập phương

A. 27cm3   B. 81cm3

C. 9cm3      D. 36cm3

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6, đường chéo AB  của mặt bên (ABBA) có độ dài bằng 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABCD.

A. V=384       B. V=180

C. V=480       D. V=288

Câu 36. Cho tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD), tam giác ABD là tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.

A. a338      B. a333

C. a328      D. a3324

Câu 37. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

 

Tìm số nghiệm thuộc [π2;π] của phương trình f(3sinx+5)=1?

A. 0      B. 2      C. 3     D. 1

Câu 38. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm?

 

A. 2         B. 1          C. 4            D. 3

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx+16x+m nghịch biến trên (0;10)

A. m[4;0]

B. m(4;4)

C. m(;10](4;+)

D. m[0;4)

Câu 40. Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có thể tích băng 24, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Thể tích của khối chóp A.BCO bằng

A. 1   B. 4   C. 3   D. 2

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA(ABC). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a biết SC=2a.

A. 24πa3 B. 43πa3   

C. 83πa3    D. 243πa3

Câu 42. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R{1} và có bảng biến thiên như sau:

 

Đồ thị y=12f(x)7 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1   B. 4   C. 0   D.2

Câu 43. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 20 triệu với lãi suất không đổi là 7,2%/năm và tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu về được tổng số tiền lớn hơn 345 triệu đồng?

A. 33 năm   B. 41 năm  

C. 50 năm   D. 10 năm

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=a, AB=a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

 

A. d=2a5           B. d=a5719

C. d=2a5719         D. d=a52

Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc (0;5) của m  để phương trình 4xm.2x+1+2m1=0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?

A. 2            B. 0           C. 1         D. 3

Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=|14x4192x2+30x+m20| trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

A. 300        B. 105        

C. -195       D.  210

Câu 47. Cho hàm số f(x)=x33x2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g(x)=f(|x|)+m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?

A. 2       B. 0        C. 4           D. 3

Câu 48. Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đạo hàm f(x) thỏa mãn f(x)=(1x)(x+2).g(x)+2018, trong đó g(x)<0xR. Hàm số y=f(1x)+2018x+2019 đồng biến trên khoảng nào?

A. (1;+)        B. (0;3)

C. (3;+)         D. (;3)

Câu 49. Cho phương trình (log3x)2+3mlog3(3x)+2m22m1=0. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m mà phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2<103. Số phần tử của S là

A. 1        B. 0        C. 10         D. Vô số

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ và S.ABCD. Tính tỉ số V2V1

 

A. 16       B. 8       C. 2       D. 4


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×