Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 Sở GD&ĐT tỉnh Tây Ninh

Giải đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 năm 2020-2021 Sở GD&ĐT tỉnh Tây Ninh

Mã đề 896

Câu 1. Tập xác định của hàm số y=7xy=7x

A. (1;+)(1;+)     B. (0;1)(0;1)     C. (0;+)(0;+)   D. (;+)(;+)

Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, a12.3a6aa12.3a6a bằng

A. aa       B. a23a23     C. a32a32       D. a16a16

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x336xf(x)=x336x trên đoạn [3;7][3;7] bằng

A. 483483  B. 243243  C. 8181   D. 9191

Câu 4. Cho a, b, c là các số lớn hơn 1, đặt logab=m,logac=nlogab=m,logac=n. Khi đó loga(ab2c5)loga(ab2c5) bằng

A. 1+5m+2n1+5m+2n          B. 1+2m+5n1+2m+5n

C. 1+15m+12n1+15m+12n   D. 1+12m+15n1+12m+15n

Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.GBC bằng

A. 6            B. 4             C. 12           D. 8

Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý, a53.a5+9(a5+1)2a53.a5+9(a5+1)2 bằng

A. a4a4    B. a5a5    C. a4a4           D. a5a5

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+10x2+7f(x)=x4+10x2+7 trên [2;3][2;3] bằng

A. 16          B. 32           C. 48           D. 31

Câu 8. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5            B. 8             C. 12           D. 6

Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 24a324a3 và chiều cao bằng 3a. Diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 6a26a2      B. 72a272a2    C. 8a28a2     D. 16a216a2

Câu 10. Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f(x) như sau:

 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3   B. 1   C. 2   D. 0

Câu 11. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;3)         B. (1;+)                

C. (;3)  D. (;1)

Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 4a, 6a. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 10a3    B. 24a3    C. 8a3     D. 12a3

Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A  lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và AA’=3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 333a38                   B. 311a38

C. 11a38            D. 33a38

Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi, AC=a, BD=3a và cạnh bên AA’=4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A. 12a3    B. 4a3      C. 6a3      D. 2a3

Câu 15. Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y>0x1

B. y>0x2

C. y<0x1

D. y<0x2

Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 334     B312        C. 338     D. 38

Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 8 cạnh.

B. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 12 cạnh

C. Hình lăng trụ tứ giác có 8 mặt và 12 cạnh

D. Hình lăng trụ tứ giác có 4 mặt và 12 cạnh

Câu 18. Giá trị cực đại của hàm số y=x36x2+9x2

A. 3   B. 1   C. 2   D. -2

Câu 19. Tập xác định của hàm số y=log(3x2)

A. [23;+)            B. (;23)

C. (;23]             D. (23;+)

Câu 20. Tập xác định của hàm số y=(4x1)5

A. (14;+)            B. R

C. R{14}                D. (;14)

Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log5a bằng

A. ln(a5)  B. ln5.lna

C. lnaln5  D. ln5lna

Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 54. Thể tích của khối đa diện ABBCC bằng

A. 36      B. 32        C. 48        D. 18

Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 12a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 16a3    B. 48a3    C. 12a3   D. 24a3

Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB=a,AD=3a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC cân. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 3a3          B. 23a3        C. 23a33      D. 3a33

Câu 25. Cho hàm số y=2x36x2+5. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)  B. (;0)  C. (2;+) D. (0;3)

Câu 26. Đồ thị hàm số y=3x12x+5 có một đường tiệm cận ngang là

A. y=15          B. y=52

C. y=23    D. y=32

Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 

A. y=2x42x22

B. y=2x42x22

C. y=2x4+2x22

D. y=x4x23

Câu 28. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm M(4;5)?

A. y=5x+1x+4 B. y=4x+1x5

C. y=4x+7x+5        D. y=5x+3x4

Câu 29. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m2+m+31)x đồng biến trên khoảng (;+)

A. 12          B. 11           C. 9             D. 10

Câu 30. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa log2a+log8b+log32c=10a=3b=5c. Tính log4(abc)

A. 252    B. 5                  C. 25           D. 50

Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng 14a3. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 27a33         B. 14a321

C. 214a39              D. 7a312

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y=(3x24x+5)34

A. (3x2)(3x24x+5)14

B. 3(3x2)(3x24x+5)142

C. (6x4)(3x24x+5)14

D. 3(3x2)(3x24x+5)144

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=2x33(2m+9)x2+6(m2+9m)x+7 nghịch biến trên khoảng (3;6)?

A. 4   B. 7   C. 3   D. 5

Câu 34. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=1x22mx+2m24m12 có ba đường tiệm cận là

A. 6   B. 8   C. 9   D. 7

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+3x+2m nghịch biến trên khoảng (6;+).

A. 6m<32

B. 6m<32

C. 3m<32

D. 3m<72

Câu 36. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=2x35x24x+2m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu là

A. 11    B. 13       C. 9         D. 12

Câu 37. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số âm trong các số a, b, c, d?

 

A. 3   B. 2   C. 1   D. 4

Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M là trung điểm của CD và G là trọng tâm tam giác SAB. Mặt phẳng (BGM) chia khối chóp S.ABCD làm hai phần, gọi V1 là thể tích của phần chứa điểm A, V2 là thể tích phần còn lại. Tính V1V2

A. 59    B. 56     C57    D79

Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và b, AB=a,BC=2a,AD=3a, góc giữa A’C và (ABCD) bằng 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 55a32           B. 515a32

C. 515a36                D. 515a3

Câu 40. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3x23x+2m+7 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;4] thuộc khoảng (5;8)

A. 7            B. 3             C. 12           D. 6

ĐÁP ÁN

1D

2.B

3.A

4.B

5.D

6.C

7.B

8.A

9C

10.C

11.D

12.B

13.B

14.C

15.D

16.C

17.B

18.C

19.D

20.A

21.C

22.A

23.A

24.C

25.A

26.D

27.B

28.A

29.D

30.A

31.A

32.B

33.B

34.D

35.C

36.D

37.A

38.C

39.B

40.D

 baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cán dòng trong địa chất học: Định nghĩa, vai trò và cấu trúc"

Khái niệm về cán xoắn và vai trò của nó trong công nghệ cán thép. Cơ chế và yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cán xoắn. Một số loại máy cán xoắn và ứng dụng của cán xoắn trong sản xuất thép, ống dẫn dầu và khí đốt.

Tôi Luyện: Khái niệm, Phương pháp, Lợi ích và Kế hoạch Tôi Luyện

Giới thiệu về quy trình sản xuất thép, tầm quan trọng của thép trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm chế biến nguyên liệu sắt và vai trò của nó trong sản xuất thép. Nguyên liệu sắt và quá trình sản xuất sắt từ quặng. Quá trình chế biến sắt thành thép. Các sản phẩm từ quá trình chế biến nguyên liệu sắt.

Khái niệm về thị trường và yếu tố ảnh hưởng đến thị trường

Khái niệm chuỗi cung ứng và vai trò của nó trong kinh doanh. Tối ưu hóa hoạt động, tăng hiệu suất và giảm chi phí. Mạng lưới liên kết giữa các công ty, nhà cung cấp và khách hàng. Giai đoạn trong chuỗi cung ứng: nguồn cung cấp, sản xuất, phân phối và bán hàng. Quản lý chuỗi cung ứng: phương pháp ABC, công cụ PERT, quản lý rủi ro và thông tin. Thách thức và giải quyết trong quản lý chuỗi cung ứng. Xu hướng mới: ứng dụng IoT trong quản lý và giám sát chuỗi cung ứng.

Khái niệm và thành phần chính của sản phẩm thép | Thép Carbon: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép không gỉ: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép hợp kim: sản xuất, tính chất và ứng dụng.

Khái niệm về tiền xử lý nguyên liệu và các phương pháp, công nghệ, ứng dụng của nó trong sản xuất - Tối đa 150 ký tự

Ứng dụng của thép trong đời sống và công nghiệp: Xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, máy móc công nghiệp.

Xem thêm...
×