Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Đại Từ
Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 sở giáo dục Đồng Tháp Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Tân Châu Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2019 - 2020 sở giáo dục Vĩnh Phúc Đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 sở GDĐT Gia Lai Đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 sở GD&ĐT Đồng Nai Đề thi kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 sở GDĐT Bạc Liêu Đề thi kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Đề thi kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Thăng Long Đề thi kì 1 môn toán lớp 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Kim Liên Giải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 Sở GD&ĐT tỉnh Nam Định Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 Sở GD&ĐT tỉnh Tây Ninh Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Nguyễn Trãi Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 trường THCS&THPT Nguyễn Bỉnh KhiêmGiải đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Đại Từ
Đề bài
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm).
Chú ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho hàm số y=x3−3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
Câu 2. Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Tứ giác B. Hình chữ nhật
C. Tam giác đều D. Hình vuông
Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y=x4+x2+2
B. y=x4−x2+2
C. y=x4−x2+1
D. y=x4+x2+1
Câu 4. Tìm bđể đồ thị hàm số y=2x4+bx2+1 có 3 cực trị
A. b>0 B. b<0
C. b=0 D. b≠0
Câu 5. Số điểm chung của đồ thị hàm số y=(x+1)(x2−3x+2) và trục hoành là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình log2x=5 là
A. {1} B. {5}
C. {32} D. {25}
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x,y ?
A. logaxy=logax+logay
B. loga(xy)=logaxlogay
C. logaxy=loga(x−y)
D. loga(xy)=logax+logay
Câu 8. Hàm số y=−x4+3x2−1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 9. Nếu (√2−1)m<(√2−1)n thì ta kết luận gì về m và n ?
A. m=n B. m>n
C. m≤n D. m<n
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y=xα, với α là số nguyên âm?
A. D=(−∞;0) B. D=R∖{0}
C. D=(0;+∞) D. D=R
Câu 11. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A. Stp=πrl+πr2
B. Stp=πrl
C. Stp=πrl+2πr
D. Stp=2πrl+2πr2
Câu 12. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu
Câu 13. Đồ thị hàm số y=x−32x+1 có tâm đối xứng là
A. I(−12;12) B. I(12;12)
C. I(−12;2) D. Không có tâm đối xứng
Câu 14. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx−1 là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 15. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;1) B. (1;+∞)
C. (−1;0) D. (0;1)
Câu 16. Số nghiệm của phương trình: 9x+6x=2.4x là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 17. Nghiệm của bất phương trình log2(7.10x−5.25x)>2x+1 là
A. (0;1) B. (−1;0)
C. [−1;0] D. [−1;0)
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có ΔSAB đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A. 4√3a33 B. 4√3a3
C. √3a33 D. 4√3a36
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 5 lần thì ta được thể tích của hình lập phương mới là
A. 25a3 B. 125a3
C. 5a3 D. a3
Câu 20. Rút gọn biểu thức Q=b53:3√b với b>0.
A. Q=b2 B. Q=b−43
C. Q=b59 D. Q=b43
Câu 21. Nếu log3=a thì log9000 bằng
A. a2+3 B. 2a+3
C. 2a3 D. a3
Câu 22. Cho hình nón (N)có đường sinh bằng 9cm, chiều cao bằng 3cm. Thể tích của hình nón (N) là
A. √72π(cm3) B. 27π(cm3)
C. 72π(cm3) D. 216π(cm3)
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình (12)x2−x≥14 có dạng [a;b]. Khi đó a+b bằng
A. 1 B. 2
C. −2 D. 3
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy 3 điểm A′,B′,C′ sao cho SA′=13SA; SB′=14SB;SC′=12SC. Gọi V và V′ lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABC và S.A′B′C′. Khi đó tỉ số V′V là
A. 24 B. 12
C. 124 D. 112
Câu 25. Phương trình log(x+1)+log(x+3)=log(x+7) có nghiệm là
A. x=3 B. x=2
C. x=1 D. x=0
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AA′=a√3, AB=BC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
A. 2a3√3 B. 2a3√33
C. a3√33 D. a3√3
Câu 27. Một khối trụ (T) có thể tích bằng 81π(cm3) và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của (T) là
A. 6(cm) B. 9(cm)
C. 3(cm) D. 12(cm)
Câu 28. Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD là
A. a38 B. a33
C. a34 D. a36
Câu 29. Cho phương trình 25x+5.5x+1−3=0. Khi đặt t=5x, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t2−3=0
B. 4t−3=0
C. t2+5t−3=0
D. t2+25t−3=0
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số y=x−m2x+1 trên [0;1] là
A. 1+m22 B. −m2
C. 1−m22 D. Đáp án khác
Câu 31. Phương trình log3(3.2x−1)−2x−1=0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 3.2x−1=32x+1
B. 3.2x−1=32x−1
C. 3.2x−1=2x−1
D. 3.2x−1=2x+1
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi cạnh a, ^CBA=60∘ và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h=3a B. h=√3a
C. h=2√3a D. h=4√3a
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B, AB=a,BC=2a, góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 30∘. Khi đó thể tích khối chóp đã cho là
A. 2a3√33 B. a3√39
C. a3√36 D. 2a3√39
Câu 34. Cho hàm số y=f(x), hàm số f′(x)=x3+ax2+bx+c(a,b,c∈R) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g(x)=f(f′(x)) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−2) B. (−√33;√33)
C. (1;+∞) D. (−1;0)
Câu 35. Cho hàm số y=3x−1x−3(C). Gọi M là điểm bất kì trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là
A. 2 B. 2√2
C. 6 D. 4√2
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình dưới.
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)−m| có ba điểm cực trị là
A. m≤−1 hoặc m≥3
B. m≤−3 hoặc m≥1
C. m=−1 hoặc m=3
D. 1≤m≤3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a33. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A. 2a3 B. 3a2
C. a3 D. 4a3
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.2x2−3x+2+24−x2=26−3x+m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Nếu hàm số y=f(x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−1;2) thì hàm số y=f(x+2) đồng biến trên khoảng nào?
A. (−2;4) B. (−1;2)
C. (1;4) D. (−3;0)
Câu 40. Đường thẳng y=m và đường cong y=−x4+4x2+2 có bốn điểm chung khi
A. 0<m<4 B. 0≤m<4
C. 2<m<6 D. 0≤m≤6
II - PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm).
Bài 1: (1 điểm): Giải phương trình: 4x−3.2x+2=0
Bài 2: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3a,AC=a√10, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng DC sao cho DC=3DM.
a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường BM và SD.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365