Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Puzzles and games - Unit 2. Days - Tiếng Anh 6 - Friends plus

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Puzzles and games - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the code and write the sentences.

(Nhìn vào bảng mã và viết các câu tương ứng.)

 

R ZODZBH SZEV YIVZPUZHG.

I always have breakfast.

(Tôi luôn ăn sáng.)

1. R TVG FK ZG HRC.

..........................................

2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG.

..........................................

3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE.

.........................................

4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI.

.........................................


Bài 2

2. SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (O) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative. If your sentence is true, write a O or a X in the table.

(Câu O và X. Làm việc theo cặp. Một trong hai người là O và người kia X. Thay phiên nhau nói các câu về bạn của em. Sử dụng thì hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định. Nếu câu của bạn là đúng, viết O hoặc X vào bảng.)

You don’t play video games. – Yes, that’s true.

(Bạn không chơi trò chơi điện tử? - Ừm, đúng đó.)

 


Bài 3

3. THE LONGEST SENTENCE. Work in two teams. Each student says a word to make a team sentence. Use the adverbs of frequency in the box. Which team can make the longest sentence?

(Câu dài nhất. Làm việc theo hai đội. Mỗi học sinh nói một từ để tạo thành câu của đội mình. Sử dụng các trạng từ chỉ tần suất trong khung. Đội nào có câu dài nhất.)

never          sometimes          often          usually           always

I – sometimes – go – to … 

- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)

- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)

- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)


Bài 4

4. Find eight verbs about celebrations in the grid. Each verb is in a different colour. Then match the verbs to pictures 1-8.

(Tìm 8 động từ về tổ chức lễ kỉ niệm trong mạng lưới các từ. Mỗi động từ có một màu khác biệt. Sao đó nối các động từ với tranh 1-8.)

 


Bài 5

5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.

(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)

- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.

(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi của em.)

- Student B: Answer Student A's questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one.

(Học sinh B: Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra 1 câu trả lời đúng và 1 câu trả lời sai.)

- Student A: Say which answer you think is false.

(Học sinh A: Nói em nghĩ câu nào là sai.)

Where             What             Who             When            How

do                     like              work             speak             help

play                  eat                live

A:  Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live in Ankara. (Tôi sống ở Ankara.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×