Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Sự biến đổi tuần hoàn cầu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học

Sau mỗi chu kì,

I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ

- Từ bảng tuần hoàn các nguyên tố ta thấy, đầu chu kì nguyên tố có cấu hình electron là ns1, cuối mỗi chu kì nguyên tố có cấu hình electron là ns2np6

=> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì

=> Chúng biến đổi một cách tuần hoàn.

=> Chính sự biến đổi tuần hoàn electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng dần là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố.

II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A

- Số thứ tự nhóm = số electron hóa trị = số electron lớp ngoài cùng.

- Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố.

1. Nhóm IA (Nhóm Kim Loại kiềm)

- Gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr

- Cấu hình e lớp ngoài cùng chung: ns1 ⇒ Dễ nhường 1 electron để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm.

- Tính chất hoá học:

   + Tác dụng với oxi tạo oxít bazơ

   + Tác dụng với Phi kim tạo muối

   + Tác dụng với nuớc tạo hiđroxít + H2

2. Nhóm VIIA (Nhóm Halogen)

- Gồm các nguyên tố: F, Cl, Br, I, At

- Cấu hình e lớp ngoài cùng chung: ns2np5 ⇒ Dễ nhận 1 electron để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm.

- Tính chất hoá học:

   + Tác dụng với oxi tạo oxít axít

   + Tác dụng với kim loại tạo muối

   + Tác dụng với H2  tạo hợp chất khí.

3. Nhóm VIIIA (Nhóm khí hiếm)

- Gồm các nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn

- Cấu hình e lớp ngoài cùng chung: ns2np6 (trừ He)

- Hầu hết các khí hiếm không tham gia phản ứng hoá học, tồn tại ở dạng khí, phân tử chỉ 1 nguyên tử.

III. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm B

Các nguyên tố nhóm B: nguyên tố d và f (còn gọi là các kim loại chuyển tiếp)

- Cấu hình electron nguyên tử có dạng : (n–1)dans2

- Số electron hóa trị = số electron lớp n + số electron phân lớp (n–1)d nhưng chưa bão hòa.

Đặt S = a + 2 , ta có :

   + S ≤ 8 thì S = số thứ tự nhóm.

   + 8 ≤ S ≤ 10 thì nguyên tố ở nhóm VIII B.

Sơ đồ tư duy: Sự biến đổi tuần hoàn cầu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vật lý học môi trường - Khái niệm, ứng dụng và các đại lượng vật lý trong môi trường.

Năng lượng và các nguồn năng lượng: Khái niệm, loại và đơn vị đo năng lượng. Nguồn năng lượng bao gồm mặt trời, gió, fosil và hạt nhân. Công suất và hiệu suất máy móc được sử dụng để tăng năng suất và tiết kiệm năng lượng. Quá trình chuyển đổi năng lượng trong động cơ và sản xuất điện. Các vấn đề liên quan đến môi trường, an toàn và bảo vệ sức khỏe cần được xem xét.

Vật lý học công nghệ: Điện tĩnh, động, từ trường, dao động, sóng và nhiệt động lực học, vật lý hạt nhân và ứng dụng của chúng.

Cấu trúc nguyên tử, phổ điện tử, tương tác hạt nhỏ, các loại phản ứng hạt nhỏ và ứng dụng của vật lý học vi mô".

Vật lý học lượng tử - Tổng quan về các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong các lĩnh vực như điện tử, viễn thông, vật liệu, y học và năng lượng.

Cấu trúc và tương tác của nguyên tử, phóng xạ tự nhiên và phản ứng hạt nhân, các loại bức xạ và ứng dụng của vật lý học hạt nhân

Khái niệm hàm số và các thành phần của hàm số - Đồ thị hàm số - Hàm số bậc nhất - Hàm số bậc hai - Hàm số lượng giác và các tính chất và ứng dụng của hàm số này

Phương trình bậc nhất và bậc hai - giải quyết các bài toán trong thực tế và luyện tập kỹ năng giải quyết vấn đề.

Giới thiệu hệ phương trình tuyến tính và các phương pháp giải

Tổng, trung bình cộng, phần tử lớn nhất và nhỏ nhất, đếm số lượng phần tử, tính tổng từ vị trí i đến vị trí j, sắp xếp dãy số - Các phép tính cơ bản trên dãy số | SEO Meta Title

Xem thêm...
×