Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Tia số. Số liền trước, số liền sau Đề-xi-mét (trang 12, 13) Số hạng - Tổng (trang 14) Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15) Luyện tập chung (trang 16) Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Luyện tập (trang 22) Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Luyện tập (trang 26) Luyện tập chung (trang 28) Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Luyện tập (trang 34, 35) Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Luyện tập (trang 38, 39) Luyện tập chung (trang 40, 41) Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Luyện tập (trang 44, 45) Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) Luyện tập (trang 49) Luyện tập chung (trang 50, 51) Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53) Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Giải Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều
Bài 1
Tính:
a) 10 + 3 14 – 4 10 + 9
10 + 6 17 – 7 19 – 9
b) 13 + 5 19 – 4 12 + 3
11 + 6 18 – 5 3 + 12
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
Bài 3
Tính:
Bài 4
Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:
Bài 5
Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?
Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại người.
Bài 6
Thực hành “Lập phép tính”.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365