Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson Two: Grammar and song - Unit 2: He's happy! -Tiếng Anh 2 Family & Friends 2

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson Two: Grammar and song – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.) 


- He’s happy.

(Anh ấy vui vẻ.)

- She’s hungry.

(Cô ấy đói.)


Bài 2

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.) 



Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói.)

- She’s sad. (Cô ấy đang buồn)

- He’s hungry. (Anh ấy đang đói.)


Từ vựng

1. 

happy /ˈhæpi/

vui vẻ, hạnh phúc

2. 

sad /sæd/

buồn

3. 

hungry /ˈhʌŋɡri/

đói

4. 

thirsty /ˈθɜːsti/

khát

5. 

hot /hɒt/

nóng

6.   

cold /kəʊld/

lạnh

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×