Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson Six: Story – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson Six: Story – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.) 


1. Mom: Help! The clothes! Look, this is Rosy’s dress.

(Giúp với! Quần áo kìa! Nhìn kìa, đó là chiếc váy của Rosy.)

    Dad: Are these her socks?

(Đây có phải tất của con bé không?)

    Mom: Yes, they are.

(Đúng rồi đấy.)

2. Dad: Is this Billy’s T - shirt?

(Đây có phải là áo phông của Billy không?)

    Mom: Yes, it is. Put it here.

(Đúng rồi đó. Đặt nó vào đây.)

3. Mom: Are there his pants?

(Đây có phải quần dài của thằng bé không?)

4. Dad: No, they aren’t his pants. They are my shorts!

(Không phải, đây không phải là quần dài của thằng bé. Đây là quần đùi của anh.)


Bài 2

2. Read and say.

(Đọc và nói.)

1. Mom: Help! The clothes! Look, this is Rosy’s dress.

(Giúp với! Quần áo kìa! Nhìn kìa, đó là chiếc váy của Rosy.)

    Dad: Are these her socks?

(Đây có phải tất của con bé không?)

    Mom: Yes, they are.

(Đúng rồi đấy.)

2. Dad: Is this Billy’s T - shirt?

(Đây có phải là áo phông của Billy không?)

    Mom: Yes, it is. Put it here.

(Đúng rồi đó. Đặt nó vào đây.)

3. Mom: Are there his pants?

(Đây có phải quần dài của thằng bé không?)

4. Dad: No, they aren’t his pants. They are my shorts!

(Không phải, đây không phải là quần dài của thằng bé. Đây là quần đùi của anh.)


Bài 3

3. Listen again and repeat. Act. 

(Nghe lại và nhắc lại. Đóng vai.) 



Từ vựng

1. 

clothes /kləʊðz/

quần áo

2. 

sock /sɒk/

đôi tất

3. 

T- shirt /ti-ʃɜːt/

áo phông

4. 

pants /pænts/

quần dài

5. 

shorts /ʃɔːts/

quần đùi

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×