Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language focus - Unit 5. I Like Fruit! - Tiếng Anh 6 - Explore English

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Language focus - Unit 5. I Like Fruit! - Tiếng Anh 6 - Explore English

Cuộn nhanh đến câu

Bài A

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay các từ màu xanh.)

1. Stig: Are you hungry? Do you want to eat lunch?

  Minh: Yes, I’m really hungry.

  Maya: Me too!

(breakfast, dinner)

2. Stig: This is a traditional Swedish food. Do you like fish?

  Maya: Sure!

 Minh: Yeah! I do.

(fruit, vegetables)

3. Stig: Mmmmm. It’s really good.

(amazing, delicious)

4. Stig: Here it is! Maya – are you OK?

  Maya: Sorry… I’m not hungry.

  Minh: Uh… me neither.

(Here you go!, Here you are!)


Bài B

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với một người bạn. Thay bất cứ từ nào để tạo bài hội thoại của riêng em.)


Bài 3

C. Countable and uncountable? Are the foods below countable or uncountable? Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why?

(Đếm được hay không đếm được? Những thức ăn bên dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C với đếm được và U với không đếm được. Sau đó thảo luận thức ăn nào em thích / không thích và tại sao?)

 


Bài D

D. Complete the conversation. Write like or likes. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành bài hội thoại. Viết like hoặc likes. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Nadine: I’m hungry. Let’s have lunch.

Stig: OK. Do you__________ rice and beans?

Nadine: Well, I___________ rice, but I don’t___________ beans.

Stig: How about Sarah? Does Sarah____________ rice?

Nadine: Yes, she does. She___________ beans, too.

Stig: How about Tim?

Nadine: He__________ beans, but he doesn’t__________ rice.

Stig: Hmmmm…. Let’s eat soup. We all_________ soup!


Câu 5

E. Play tic-tac-toe. Turn to page 134 and follow the instructions.

(Trò chơi: tic-tac-toe. Chuyển đến trang 134 và làm theo các hướng dẫn.)


Do you know

DO YOU KNOW?

What’s this fruit called?

a. snake fruit

b. dragon fruit

c. frog fruit


Từ vựng

1. 

hungry /ˈhʌŋɡri/

(a): đói bụng

2. 

lunch /lʌntʃ/

(n): bữa trưa

3. 

breakfast /ˈbrekfəst/

(n): bữa sáng

4. 

dinner /ˈdɪnə(r)/

(n): bữa tối

5. 

traditional /trəˈdɪʃənl/

(a): thuộc về truyền thống

6. 

delicious /dɪˈlɪʃəs/

(a): ngon

7. 

burger /ˈbɜːɡə(r)/

(n): bánh mỳ kẹp

8. 

sandwich /ˈsænwɪtʃ/

(n): bánh mỳ săm – quích

9. 

soda /ˈsəʊdə/

(n): nước ngọt có ga

10. 

bread /bred/

(n): bánh mỳ

11. 

chips /tʃɪps/

(n): khoai tây chiên

12. 

rice /raɪs/

(n): gạo

13. 

soup /suːp/

(n): canh

14. 

pizza /ˈpiːtsə/

(n): bánh pizza

15. 

milk /mɪlk/

(n): sữa

16. 

chocolate /ˈtʃɒklət/

(n): sô-cô-la

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×