Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 3 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

a. Write the words in the table. Listen and repeat. b. Describe yourself using new words. a. Listen to a girl trying to find her friend at summer camp. Tick (✓) the person she is looking for. b. Now, listen and circle "True" or "False." a. Listen and repeat. b. Circle the correct words. c. Look at the photo and write Simon's answers. d. Now, practice the conversation with your partner.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Write the words in the table. Listen and repeat.

(Viết các từ vào bảng. Nghe và lặp lại.)


1. tall              2. blue              3. glasses              4. slim              5. red

6. blond              7. long              brown (x2)              9. short (x2)

 

body

hair

eyes

tall

________

________

red

________

________

blue

________

________


New Words - b

b. Describe yourself using new words.

(Tự mô tả bản thân em sử dụng các từ mới.)

I have long hair.

(Tôi có mái tóc dài.)


Listening - a

a. Listen to a girl trying to find her friend at summer camp. Tick (✓) the person she is looking for.

(Nghe một cô gái đang cố gắng tìm bạn của mình ở buổi trại hè. Đánh dấu người mà cô ấy đang tìm.)



Listening - b

b. Now, listen and circle "True" or "False."

(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)

1. Mary is tall and has long blond hair.

2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts.

3. Jane has brown hair.

4. Jane isn't wearing glasses.

True / False

True / False

True / False

True / False


Conversation

Conversation Skill

Ending a friendly conversation

(Kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện)

To end a friendly conversation, say:

(Để kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện, hãy nói:)

See you soon.

(Hẹn sớm gặp lại.)

Talk to you later.

(Nói chuyện với bạn sau nhé.)

Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)



Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Girl: Do you know my friend, Jane?

(Bạn có biết bạn của mình, Jane không?)

Boy: What is she wearing?

(Bạn ấy đang mặc gì?)

Girl: She’s wearing a pink hat and a yellow sweater.

(Bạn ấy đang đội chiếc mũ màu hồng và áo len màu vàng.)

Boy: Is she wearing glasses?

(Bạn ấy có đeo kính không?)

Girl: Yes, she is.

(Có.) 


Grammar - b

b. Circle the correct words.

(Khoanh chọn từ đúng.)

1. Are/Am you wearing brown pants?

2. He are/is wearing green shorts.

3. They are/is wearing blue T-shirts.

4. I am/are wears/wearing sneakers.

5. You am/are wearing glasses.

6. Are/ls they wearing black caps?


Grammar - c

c. Look at the photo and write Simon's answers.

(Nhìn ảnh và viết câu trả lời của Simon.)

Simon: Do you know my friend, Andre?

Marie: Is he wearing glasses?

Simon: (1) No, he isn't.

Marie: Is he wearing a cap?

Simon: (2)_____________

Marie: What else is he wearing?

Simon: He's (3)_____________ and (4)_____________


Grammar - d

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)


Pronunciation - a

a. Focus on the /bl/ sound.

(Tập trung vào âm /bl/.)

 


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)


black                     

blond                      

blue


Pronunciation - c

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Pronunciation - d

d. Read the words with the correct sound to the partner.

(Cùng bạn em đọc các từ có âm đúng.)


Practice

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Student A: I’m looking for my friend.

(Học sinh A: Tôi đang tìm bạn của tôi.)

Student B, ask these questions:

(Học sinh B, hãy hỏi những câu hỏi sau:)

Is your friend a boy or a girl?

(Bạn của bạn là con trai hay con gái?)

What does he / she look like?

(Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?)

What is he / she wearing?

(Anh ấy / cô ấy đang mặc gì?)

Is he / she wearing glasses?

(Anh ấy / cô ấy có đeo kính không?)

Is it (Jack)?

(Có phải (Jack) không?)


Speaking - a

What Do They Look Like?

(Họ trông như thế nào?)

End the conversation in a friendly way.

(Kết thúc bài hội thoại một cách thân thiện.)

a. You’re looking for your friends at a party. Work in pairs. Student A turn to page 120 File 1. Studemt B, turn to page 123 File 8.)

(Em đang tìm bạn của mình trong một bữa tiệc. Làm việc theo cặp. Học sinh A chuyển đến trang 120 File 1. Học sinh B chuyển đến trang 123 File 8.)


Speaking - b

b. Take turns describing friends in your class for your partner to guess.

(Luân phiên mô tả các bạn trong lớp của em cho bạn em đoán.)


Từ vựng

1. 

tall /tɔːl/

(a): cao

2. 

blue /bluː/

(a): màu xanh

3. 

glasses /ɡlɑːsiz/

(n): mắt kính

4. 

slim /slɪm/

(a): mảnh mai

5. 

red /red/

(n): màu đỏ

6. 

blond /blɒnd/

(a): vàng (tóc)

7. 

long /lɒŋ/

(a): dài

8. 

brown /braʊn/

(n): màu nâu

9. 

short /ʃɔːt/

(a): ngắn / thấp

10. 

body /ˈbɒdi/

(n): cơ thể

11. 

hair /heə(r)/

(n): tóc

12. 

eye /aɪ/

(n): mắt


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kéo vật - Luật Newton về kéo vật - Các loại lực tác động lên kéo vật - Ứng dụng của kéo vật

Khái niệm về nâng vật, lực nâng và lực trọng, nguyên lý Archimedes và các phương pháp nâng vật

Khái niệm về âm thanh, định nghĩa và cách tạo ra âm thanh. Âm thanh ảnh hưởng đến trải nghiệm cuộc sống hàng ngày, truyền đạt thông tin và giao tiếp. Âm thanh cũng được sử dụng rộng rãi trong giải trí và nhiều lĩnh vực khác. Hiểu về âm thanh giúp tạo ra không gian sống thoải mái và sáng tạo. Đặc điểm của âm thanh bao gồm biên độ, tần số và độ trễ. Cách tạo ra âm thanh bao gồm sử dụng nhạc cụ, máy phát điện và thiết bị kỹ thuật số. Cách truyền tải âm thanh bao gồm sóng âm, sóng vô tuyến và sóng gián tiếp.

Khái niệm về sưởi ấm không khí

Công thức tính diện tích và chu vi hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác và hình hộp chữ nhật

Khái niệm về lực hấp dẫn và công thức tính lực hấp dẫn giữa hai vật. Yếu tố ảnh hưởng đến lực hấp dẫn gồm khối lượng, khoảng cách và hằng số hấp dẫn. Tính chất của lực hấp dẫn bao gồm tính trung hòa, tác động xa, không phụ thuộc vào loại vật và hướng tác động. Công dụng của lực hấp dẫn bao gồm giữ vật trên mặt trái đất và tạo thành các hệ hành tinh.

Khái niệm về hành động và tầm quan trọng trong cuộc sống. Tầm quan trọng của hành động trong sự phát triển cá nhân và thành công công việc. Phân loại các loại hành động và yếu tố ảnh hưởng đến hành động. Các bước thực hiện hành động hiệu quả, bao gồm lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá kết quả.

Khái niệm về lực hấp dẫn

Khái niệm về trung điểm và vai trò trong hình học. Công thức tính trung điểm và tính chất của nó. Ứng dụng trong việc tìm trọng tâm và bán trục của một tam giác.

Khái niệm vật thể trong không gian

Xem thêm...
×