Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 6. Community - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World

a. Fill in the blanks. Listen and repeat. b. Say what public services are near your house. a. Listen to two people talking in a hotel. Are the speakers friends? Yes/ No b. Now, listen and fill in the blanks. a. Listen and repeat. b. Circle the correct words. c. Look at the map and complete the sentences. d. Now, practice the conversation with your partner. a. Focus on the /st/ sound. b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


police station          library          hospital           train station           post office     bus station


New Words - b

b. Say what public services are near your house.

(Nói dịch vụ công cộng nào ở gần nhà em.)

There’s a hospital near my house.

(Gần nhà tôi có một bệnh viện.)


Listening - a

a. Listen to two people talking in a hotel. Are the speakers friends? Yes/ No

(Nghe hai người đang trò chuyện ở một khách sạn. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)



Listening - b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)


1. The________________ is on Market Street.

2. The ________________is opposite the mall.

3. There’s a________________ near the hotel.

4. The bus station is next to the________________.


Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


- Excuse me, is there a post office near here?

(Xin lỗi, có bưu điện nào gần đây không?)

- Yes, the post office is on Oak Street. It’s opposite the library.

(Có đấy, bưu điện ở đường cây sồi. Nó đối diện thư viện.)


Grammar - b

b. Circle the correct words.

(Khoanh chọn từ đúng.)

1. Molly: Excuse me, is there a/ the post office near here?

2. Chris: Yes, a/the post office is on Garden Street.

3. It's opposite/between the movie theater.

4. Molly: Thanks. Oh, and is there a/the bus station near here?

5. Chris: Yes, a/the bus station is on Market Street.

6. It's next to/between the subway and the library.


Grammar - c

c. Look at the map and complete the sentences.

(Nhìn vào bản đồ và hoàn thành câu.)

Ben: Excuse me, is there a supermarket near here?

Mary: Yes, it's between (1)_________ and (2) _________.

Ben: Great! Is there a post office near here?

Mary: Yes, (3) _________is next to (4) _________.

Ben: Is there a bus station, too?

Mary: Yes, there is. (5) _________is opposite (6) _________.

Ben: Thank you for your help. Goodbye!

Mary: You're welcome.


Grammar - d

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)


Pronunciation - a

a. Focus on the /st/ sound.

(Tập trung vào âm /st/.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và chú ý đến các chữ cái được gạch dưới.)


station                   post office


Pronunciation - c

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)



Pronunciation - d

d. Read the words with the correct sound to a partner.

(Cùng với một người bạn đọc các từ có âm đúng.)


Practice - a

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Jack: Excuse me, is there a train station near here?

Sally: Yes, the train station is on King's Street. It's opposite the school.

Jack: Thanks. Oh, and is there a library near here?

Sally: Yes, the library is on Queen's Street. It's next to the park.

Jack: Great. Thank you.

post office/hospital

Garden Street/Market Street

next to the bridge/opposite the movie theater

police station/bus station

Hopkins Lane/Miller Street

between the zoo and the subway/near the arcade


Practice - b

b. Practice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)


Speaking - a

Is There a Library near Here?

(Gần đây có thư viện không?)

a. You’re visiting a new town. Work in pairs. Student A, stay on this page and answer Student B’s questions about Maple Falls. Student B, turn to page 122 File 5.

(Em đang tham quan một thị trấn mới. Làm việc theo cặp. Học sinh A, vẫn ở trang này và trả lời những câu hỏi của học sinh B về Maple Falls. Học sinh B, chuyển đến trang 122 File 5.)


Bài 16

b. Student A, look at the map of Fair View and ask about these places: post office, library, and train station. Add them to the map.

(Học sinh A, nhìn vào bản đồ của Fair View và hỏi về những nơi này: bưu điện, thư viện và ga tàu hỏa.)


Từ vựng

1. 

police station /pəˈliːs/ /ˈsteɪʃən/

(n): đồn công an/ sở cảnh

2. 

library /ˈlaɪbrəri/

(n): thư viện

3. 

hospital /ˈhɒspɪtl/

(n): bệnh viện

4. 

train station /treɪn/ /ˈsteɪʃən/

(n): nhà ga (tàu hỏa)

5. 

post office /pəʊst/ /ˈɒfɪs/

(n): bưu điện

6. 

bus station /bʌs/ /ˈsteɪʃən/

(n): trạm xe buýt

7. 

hotel /həʊˈtel/

(n): khách sạn

8. 

market /ˈmɑːkɪt/

(n): chợ

9. 

mall /mɔːl/

(n): trung tâm thương mại

10. 

movie theatre /ˈmuːvi/ /ˈθɪətə/

(n): rạp chiếu phim

11. 

subway /ˈsʌbweɪ/

(n): tàu điện ngầm

12. 

supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/

(n): siêu thị


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Công cụ cắt gọt - Loại công cụ cắt và gọt được sử dụng để gia công và sản xuất các vật liệu khác nhau. Bài viết giới thiệu về các loại công cụ cắt gọt phổ biến và ứng dụng của chúng, cũng như mô tả các thành phần cấu tạo nên công cụ cắt gọt bao gồm lưỡi cắt, thân và tay cầm. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp hướng dẫn về các kỹ thuật sử dụng công cụ cắt gọt và khắc phục các lỗi thường gặp khi sử dụng.

Khái niệm về dụng cụ y tế

Giới thiệu về thép hợp kim và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp, bao gồm tính cơ học tốt hơn, sức bền và khả năng chống mài mòn cao. Nguyên liệu sản xuất thép hợp kim bao gồm quặng sắt, than cốc, quặng mangan, quặng chrom và các nguyên liệu khác. Quá trình sản xuất thép hợp kim bao gồm luyện gang, luyện thép và gia công chế tạo. Các loại thép hợp kim phổ biến bao gồm thép hợp kim cacbon, thép hợp kim Crom-Molybden và thép hợp kim niken."

Khái niệm và ứng dụng của than: luyện than, các loại than, quá trình sản xuất và ứng dụng trong sản xuất điện, gia nhiệt và sản xuất kim loại.

Luyện thép: Quá trình sản xuất và các thành phần chính, các loại thép và tính chất của chúng, cũng như các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thép cán nóng, định nghĩa và cách sản xuất. Thép cán nóng là loại thép được sản xuất bằng quá trình nung nóng và cán nóng.

Bền kéo: Định nghĩa, vai trò và yếu tố ảnh hưởng trong cơ khí và vật liệu học. Các phương pháp đo đạc và ứng dụng trong sản xuất xe cộ, máy bay, tàu thủy và vật liệu xây dựng.

Khái niệm về nấu thép và vai trò trong ngành công nghiệp. Nguyên liệu và công nghệ sản xuất nấu thép. Thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể của thép sau khi nấu. Các dạng thép sản xuất bằng phương pháp nấu.

Khái niệm về đúc thép và ứng dụng của nó. Quá trình sản xuất đúc thép và nguyên liệu được sử dụng. Các loại đúc thép phổ biến và ứng dụng của đúc thép trong xây dựng, ô tô, tàu thủy và máy móc công nghiệp.

Khái niệm về Tấm - Mô tả đặc điểm cơ bản và ứng dụng của các loại tấm phổ biến.

Xem thêm...
×