Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3a. Reading - Unit 3 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Who are the people in the photos? Who is famous for his/her dificult recipes? Listen and read to find out. 2. For questions (1-3), choose the best answer (A, B or C). 3. Complete the sentences with flavour, pies, meal, chef, drinks or recipe. 4. Match the highlighted words in the texts to their opposites below. 5. Think. Which chef do you like the most? Why?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reading

1. Who are the people in the photos? Who is famous for his/her dificult recipes? Listen and read to find out.

(Những người trong ảnh là ai? Ai là người nổi tiếng với công thức nấu ăn khó thực hiện của mình? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.)


What is your favourite FOOD?

We love watching TV chefs prepare our favourite dishes, but what are THEIR favourite foods?

Jamie likes all kinds of food, but his favourites are bread and pasta. They are healthy and tasty. He doesn't like unhealthy sugary drinks.

Gordon is famous for his difficult dishes, but he enjoys eating simple food at home. A meal of fish with vegetables is all it takes to make Gordon happy! It's easy to make and tastes great.

Lorraine knows all about healthy eating. She writes books about it. People love her special recipes! Her favourite meal is one of them: Thai fish pie. It's British fish pie with flavours from Thailand. It's healthy and delicious!


Bài 2

2. For questions (1-3), choose the best answer (A, B or C).

(Câu hỏi 1-3, chọn phương án đúng nhất A-C.)

1. Jamie Oliver doesn't like ____________ .

A. pasta

B. bread

C. sugary drinks

2. At home, Gordon Ramsay likes____________ .

A. fish with vegetables

B. difficult dishes

C. unhealthy food

3. Lorraine writes books about ____________.

A. healthy eating

B. Thai food

C. British pies


Bài 3

Vocabulary Food

3. Complete the sentences with flavour, pies, meal, chef, drinks or recipe.

(Hoàn thành câu với flavour, pies, meal, chef, drinks hoặc recipe.)

1. I always use my grandma's __________ when I make lemon cake.

2. Chocolate is my favourite __________ of ice cream.

3. My mum makes excellent apple __________ .

4. Jamie Oliver is a famous  __________ ; his dishes are excellent.

5. I don't like sugary __________. They are unhealthy.

6. Fish and chips is a British __________ .


Bài 4

4. Match the highlighted words in the texts to their opposites below.

(Nối các từ được làm nổi bật với các từ trái nghĩa của nó ở bên dưới.)

1. easy >< ­­­­­­__________

2. ordinary >< __________

3. unhealthty >< __________

4. sad >< __________


Bài 5

Speaking

5. Think. Which chef do you like the most? Why?

(Nghĩ. Đầu bếp nào em thích nhất? Vì sao?)


Bài 6 - a

Writing (a short text about your favorite dish)

6a) Think of your favourite dish. Copy and complete the spidergram in your notebook.

(Nghĩ về món ăn yêu thích của em. Chép lại và hoàn thành sơ đồ mạng nhện vào vở bài tập.)


Bài 6 - b

6b) Use your notes in Exercise 6a to complete a short text about your favourite dish for a cookery magazine (about 50 words).

(Sử dụng các ghi chú của em ở bài 6a để hoàn thành văn bản ngắn về món ăn mà em yêu thích cho một tạp chí ẩm thực (khoảng 50 từ).)

Special Dishes

____________ is a dish with ____________. It’s a popular dish in ____________ . I like it because it’s ____________.


Từ vựng

1. 

flavour /ˈfleɪvə(r)/

(n): hương vị

2. 

pie /paɪ/

(n): bánh nướng

3. 

meal /miːl/

(n): bữa ăn

4. 

chef /ʃef/

(n): đầu bếp

5. 

recipe /ˈresəpi/

(n): công thức nấu ăn

6. 

lemon cake /ˈlɛmən/ /keɪk/

(n.phr): bánh vị chanh

7. 

chocolate /ˈtʃɒklət/

(n): sô-cô-la

8. 

ice cream /aɪs/ /kriːm/

(n.phr): kem

9. 

ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/

(n): nguyên liệu

10. 

dish /dɪʃ/

(n): món ăn


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tăng độ axit trong dạ dày: khái niệm, nguyên nhân và triệu chứng. Cơ chế và ảnh hưởng của các yếu tố. Thực phẩm và thói quen ảnh hưởng. Biện pháp phòng ngừa và hỗ trợ tự nhiên.

Khái niệm về khả năng tiêu hóa thức ăn

Khái niệm về ung thư dạ dày

Hiểu về tác động của hút thuốc lá đến sức khỏe

Tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe và cách giảm thiểu số lượng thuốc lá

Tác hại của hút thuốc khi đang ăn hoặc uống

Giới thiệu về tổn thương dạ dày, nguyên nhân và các yếu tố có thể gây ra tổn thương này. Tổn thương dạ dày là tình trạng niêm mạc dạ dày bị tổn thương hoặc viêm nhiễm, gây ra khó khăn trong tiêu hóa thức ăn. Nguyên nhân chính có thể là vi khuẩn H. pylori, thuốc chống viêm không steroid, stress, hút thuốc, uống rượu và một số bệnh lý khác. Yếu tố gây tổn thương dạ dày bao gồm chế độ ăn uống không lành mạnh và tiếp xúc với các chất kích thích như cafein. Triệu chứng có thể là đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, khó tiêu và viêm loét dạ dày. Để phòng ngừa và điều trị tổn thương dạ dày, cần điều chỉnh chế độ ăn uống, tránh các chất kích thích và hạn chế stress. Nên tìm kiếm tư vấn và điều trị từ bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.

Định nghĩa thực phẩm có độ axit cao, các đặc điểm chung và nguyên nhân tạo ra độ axit trong thực phẩm, tác hại của thực phẩm có độ axit cao đối với sức khỏe và cách phòng tránh và giảm thiểu độ axit trong thực phẩm.

Lý do cần uống đủ nước

Khái niệm về hỗ trợ quá trình phục hồi

Xem thêm...
×